Xe thông tắc cống 5 khối Isuzu
Chi tiết sản phẩm
XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU
(Tên loại phương tiện theo đăng kiểm VN: Xe ô tô xitéc phun nước áp lực cao)
TỔNG QUAN XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU
Xe ô tô thông tắc cống này là loại xe chuyên dùng xitéc phun nước áp lực cao, phục vụ cho công tác thông tắc cống bằng cách phun nước áp lực cao.
Xe có dung tíc xitéc chứa nước ~ 5 m3.
Xe ô tô thông tắc cống này có một số ưu điểm sau:
Xe được sản xuất lắp ráp hoàn thiện trên dây chuyền hiện đại tại hệ thống nhà máy chuyên sản xuất lắp ráp các loại phương tiện trang thiết bị chuyên dùng với diện tích ~ 56.000 m2 của Công ty Hiệp Hòa, là đơn vị với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất lắp ráp xe chuyên dùng có uy tín tại Việt Nam và đã được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 trong lĩnh vực sản xuất xe chuyên dùng các loại.
Nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt chất lượng cao.
Hệ thống chuyên dùng có phần cơ khí chính (xitéc, khoang chứa...) được làm chủ yếu từ thép chất lượng cao, các hệ thống phun áp lực cao (bơm cao áp, tang, ống ...) và phần thủy lực chính (bơm, van...) được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu.
Xe hoàn toàn đảm bảo tính nhiệt đới hóa phù hợp môi trường khí hậu Việt Nam kèm theo đầy đủ các chế độ bảo hành, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa, dịch vụ tư vấn hậu mãi dễ dàng-nhanh chóng-thuận tiện, giúp người sử dụng dễ dàng làm chủ được công nghệ, đảm bảo cho việc vận hành hiệu quả, kinh tế, ổn địn, bền bỉ, tuổi thọ cao.
THÔNG SỐ XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU
GIỚI THIỆU CHUNG XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU |
|
Hàng hóa |
Xe ô tô thông tắc cống 5 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FRR90HE4) |
Nhà sản xuất |
Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
THÔNG SỐ CHÍNH XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU |
|
Tải trọng |
~ 5.000 kg |
Tổng trọng lượng |
11.000 kg |
Xe cơ sở của xe ô tô thông tắc cống 5 khối isuzu |
|
Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FRR90HE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Động cơ |
|
- Model |
4HK1-E4CC |
- Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
- Loại động cơ |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp |
- Dung tích xylanh |
5.193 cc |
- Đường kính x hành trình piston |
115 x 125 mm |
- Công suất lớn nhất |
140 kW / 2.600 vòng/phút |
- Momen xoắn lớn nhất |
513 N.m / 1.600-2600 vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Loại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
- Phanh chính |
Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén |
- Phanh đỗ |
Cơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
- Phanh khí xả |
Có |
Hệ thống treo |
|
- Trục 1 |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
- Trục 2 |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Thùng nhiên liệu |
140 lít |
Lốp |
8.25-16-18PR (gai ngang) |
Hệ thống điện |
|
- Máy phát điện |
24V-60A |
- Ắcquy |
12V-65AH x 2 |
Cabin |
|
- Loại cabin |
Cabin đơn kiểu lật |
- Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người |
Hệ thống chuyên dùng xe ô tô thông tắc cống 5 khối isuzu |
|
Xuất xứ |
Công ty Hiệp Hòa lắp ráp sản xuất tại Việt Nam, mới 100% |
Xitéc chứa nước |
|
- Kết cấu |
Hình hộp chữ nhật, bên trong xitéc có vách chắn sóng, có ống cấp nước và bố trí lưới lọc nước |
- Dung tích chứa nước(1) |
~ 5 m3 |
- Vật liệu thành xitéc |
Thép tấm Inox SUS 304, dập định hình, dày 3 mm |
- Vật liệu nóc, đốc xitéc |
Thép tấm Inox SUS 304, dày 3 mm |
- Vật liệu đáy xitéc |
Thép tấm Inox SUS 304, dày 4 mm |
- Cửa trên nóc xitéc |
01 cửa, có nắp đóng mở bằng tay |
- Họng chờ cấp nước vào |
Φ65, có đầu kết nối tiêu nối |
- Van xả nước |
Φ65 |
- Hệ thống xả tràn |
Có |
- Hệ thống thông hơi |
Có |
Bơm nước áp lực cao |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Tốc độ quay |
1.000 vòng/phút |
- Lưu lượng |
153 lít/phút |
- Áp suất |
130 bar |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động từ PTO thông qua bộ truyền động đai |
Bình tích áp |
Ổn định áp suất khi hệ thống làm việc |
Tang cuốn cho ống phun cao áp |
|
- Số lượng |
01 chiếc |
- Kiểu vận hành |
Bằng thủy lực |
- Khả năng cuốn ống |
Cuốn ống loại ¾” |
Tang cuốn cho ống súng phun cầm tay |
|
- Số lượng |
01 chiếc |
- Kiểu vận hành |
Bằng tay |
- Khả năng cuốn ống |
Cuốn ống loại ½” |
Ống cho phun cao áp |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
02 ống |
- Loại |
Ống chịu áp lực cao, dài 40m, loại ¾” |
Ống cho súng phun cầm tay |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
01 ống |
- Loại |
Ống chịu áp lực cao, dài 20m, loại ½” |
Bộ đầu khoan phá |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Bộ tiêu chuẩn |
Gồm 10 đầu (đầu tiêu chuẩn, đầu phá, đầu xuyên, đầu xoay…) |
Súng phun cầm tay |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Lưu lượng |
60 lít/phút |
- Áp suất |
600 bar |
Các thiết bị phụ trợ khác cho bơm nước |
Đồng hồ báo áp suất, bầu lọc, van giảm áp, van an toàn... được lắp ráp đầy đủ để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả |
Bơm thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Lưu lượng |
14,45 cc/vòng |
- Áp suất làm việc tối đa |
250 bar |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO xe thông qua trục cácđăng |
Van điều khiển tích hợp van an toàn |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Lưu lượng tối đa |
80 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
320 bar |
- Chức năng điều khiển |
Điều khiển tang cuốn ống phun cao áp |
Thùng dầu thủy lực |
30 lít |
Các thiết bị thủy lực khác |
Đồng hồ báo áp suất dầu thủy lực, lọc dầu hút, lọc dầu hồi, van tiết lưu, thước báo dầu... được lắp ráp đầy đủ để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả |
Khoang chứa bơm |
|
- Vị trí |
Sau cabin, trước xitéc chứa nước |
- Vật liệu vỏ khoang |
Thép SPA-H, dày 3 mm |
Khoang chứa tang cuốn |
|
- Vị trí |
Sau xitéc chứa nước |
- Vật liệu vỏ khoang |
Thép SPA-H, dày 3 mm |
Các thiết bị khác trên xe xe ô tô thông tắc cống 5 khối isuzu |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
Radio CD |
Có |
Hộp đựng dụng cụ đồ nghề ở bên hông |
Có |
Đèn quay trên nóc cabin |
01 chiếc |
Đèn làm việc lưu động |
02 chiếc |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
THỜI GIAN BẢO HÀNH XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU |
|
Xe cơ sở ISUZU |
36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
HÌNH ẢNH XE Ô TÔ THÔNG TẮC CỐNG 5 KHỐI ISUZU
Xe thông tắc 5 khối isuzu nhìn từ phía sau bên tài
Xe thông tắc 5 khối isuzu nhìn từ phía sau bên phụ
Xe thông tắc 5 khối isuzu nhìn ngang
Hệ thống bơm nước áp lực cao trên xe thông tắc 5 khối isuzu
Nhận xét
Xe là phương tiện không thể thiếu cho các đơn vị thoát nước, thông phá hiệu quả các cống rãnh có bùn khô tích tụ lâu ngày.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại