Xe hút bùn thông cống 6 khối isuzu
Chi tiết sản phẩm
XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4
(Tên theo đăng kiểm: Xe ô tô hút chất thải)
TỔNG QUAN XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4
- Xe ô tô hút bùn thông tắc cống này là loại xe ô tô chuyên dùng hút chất thải phục vụ cho công tác vệ sinh môi trường chủ yếu là hút bùn lỏng sệt trong cống hoặc hút các chất thải lỏng tương tự và vận chuyển xả thải, cũng như thực hiện phun nước thông tắc cống.
- Xe chở được khối lượng chở chất thải+nước ~ 6.020 kg, với xitéc có dung tích khoang chứa chất thải ~ 4.200 lít + dung tích khoang chứa nước ~ 1.400 lít.
- Chất thải được hút chủ động khoang chứa chất thải bằng cách sử dụng bơm hút chân không công suất cao thông qua hệ thống van ống hoặc được lấy thụ động vào khoang qua cửa trên nóc khoang chứa chất thải.
- Xe phun nước từ khoang chứa nước để thông tắc cống bằng cách sử dụng bơm nước áp lực cao phun nước thông qua hệ thống van ống. Nước được nạp vào trong khoang chứa nước qua cửa trên nóc khoang chứa nước.
- Xe xả thải bằng cách mở đốc sau xitéc và đổ ben xitéc hoặc qua hệ thống van ống xả.
- Nhờ bơm hút chất thải có tích hợp van đảo chiều hút xả nên xe có khả năng làm việc 2 chiều: hút và xả chất thải cưỡng bức. Thao tác chuyển đổi hai chế độ dễ dàng.
- Xe ô tô hút chất thải này có một số ưu điểm sau:
1. Xe được sản xuất lắp ráp hoàn thiện trên dây chuyền hiện đại tại hệ thống nhà máy chuyên sản xuất lắp ráp các loại phương tiện trang thiết bị chuyên dùng với diện tích ~ 56.000 m2 của Công ty Hiệp Hòa, là đơn vị với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất lắp ráp xe chuyên dùng có uy tín tại Việt Nam và đã được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 trong lĩnh vực sản xuất xe chuyên dùng các loại.
2. Nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt chất lượng cao.
3. Hệ thống chuyên dùng có phần cơ khí chính (thân xitéc...) được làm chủ yếu từ thép Nhật chất lượng cao, các hệ thống hút-thông tắc (bơm hút, bơm nước, cửa van, ống ...) và phần thủy lực chính (bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực...) được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu.
4. Xe hoàn toàn đảm bảo tính nhiệt đới hóa phù hợp môi trường khí hậu Việt Nam kèm theo đầy đủ các chế độ bảo hành, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa, dịch vụ tư vấn hậu mãi dễ dàng-nhanh chóng-thuận tiện, giúp người sử dụng dễ dàng làm chủ được công nghệ, đảm bảo cho việc vận hành hiệu quả, kinh tế, ổn định, bền bỉ và tuổi thọ cao.
THÔNG SỐ XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4
GIỚI THIỆU CHUNG XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4 |
|
Hàng hóa |
Xe ô tô hút bùn thông tắc cống (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVR34LE4) |
Hãng sản xuất |
Công ty CP Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Chất lượng |
Mới 100% |
THÔNG SỐ CHÍNH XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4 |
|
Tự trọng |
9.360 kg |
Số người (3 người) |
195 kg |
Tải trọng cho phép |
6.160 kg |
Tổng tải trọng |
15.715 kg |
Chiều dài |
7.400 mm |
Chiều rộng |
2.500 mm |
Chiều cao |
3.510 mm |
Chiều dài cơ sở |
4.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
280 mm |
Xe cơ sở (sátxi) ô tô hút bùn thông tắc cống 6.6 khối ISUZU FVR34LE4 |
|
Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FVR34LE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Động cơ |
|
-Model |
6HK1E4NC |
-Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
-Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử |
-Dung tích xylanh |
7.790 cc |
-Đường kính x hành trình piston |
115 x 125 mm |
-Công suất lớn nhất |
177 kW / 2.400 vòng/phút |
-Momen xoắn lớn nhất |
706 N.m / 1.450 vòng/phút |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
Lốp |
11.00R20 |
Hệ thống điện |
|
-Máy phát điện |
24V-60A |
-Ắcquy |
12V-65AH x 2 |
Cabin |
|
-Loại cabin |
Cabin đơn kiểu lật |
-Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người |
Hệ thống chuyên dùng Xe ô tô hút bùn thông tắc cống 6.6 khối ISUZU FVR34LE4 |
|
Xuất xứ |
Công ty Hiệp Hòa sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xitéc chứa chất thải+nước |
|
-Kết cấu |
-Xitéc hình trụ tròn. -Xitéc có 2 khoang gồm khoang trước chứa nước và khoang sau chứa chất thải được tách riêng bởi vách ngăn -Có đốc sau xitéc (nắp cửa sau khoang chứa chất thải) đóng mở được. -Xitéc có thể nâng hạ theo kiểu đổ ben. |
- Dung tích khoang chứa chất thải(1) |
~ 4.200 lít |
- Dung tích khoang chứa nước(1) |
~ 1.400 lít |
- Vật liệu thân xitéc |
Thép SPA-H (Nhật), dày 5 mm |
- Vật liệu vách ngăn |
Thép SPA-H (Nhật), dày 5 mm |
- Vật liệu đốc xitéc |
Thép Q345, dày 8 mm |
- Sơn trong lòng xitéc |
Sơn Epoxy chống ăn mòn |
- Sơn bên ngoài xitéc |
Sơn chống rỉ và sơn trang trí bề mặt |
- Góc nâng hạ xitéc |
00 - 450 |
- Góc đóng mở đốc sau |
00 - 900 |
- Cơ cấu nâng hạ xitéc và đóng mở đốc sau |
Bằng xylanh thủy lực |
-Cửa trên nóc khoang chứa nước |
01 cửa, có nắp đóng mở bằng tay, khi mở toàn phần không bị va chạm vào xitéc |
-Cửa trên nóc khoang chứa chất thải |
01 cửa, có nắp đóng mở bằng tay, khi mở toàn phần không bị va chạm vào xitéc |
-Thang dẫn leo lên nóc xitéc |
Có |
Bơm hút chất thải (Bơm chân không) |
|
- Xuất xứ |
Hiệu Battioni model KPS550, hàng Ý |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Loại bơm |
Bơm hút chân không làm mát bằng chất lỏng, có tích hợp sẵn van an toàn áp suất âm và van an toàn áp suất dương; tích hợp sẵn van đảo chiều đường hút và đẩy |
- Tốc độ quay lớn nhất |
1.200 vòng/phút |
-Lưu lượng lớn nhất |
15.270 lít/phút |
- Áp suất chân không lớn nhất |
95% (28,5 inHG) |
- Nguồn dẫn động bơm |
Bằng motor thủy lực, đồng bộ kèm theo bơm hút chân không |
- Van đảo chiều hút xả tích hợp trên bơm |
Có |
- Khả năng làm việc 2 chiều: hút và xả chất thải cưỡng bức |
Có |
Cửa (van) hút chất thải |
|
- Xuất xứ |
Nhật |
- Số lượng |
01 cửa |
- Loại |
Van 4”, có khớp nối nhanh |
- Vị trí |
Nằm trên đốc sau |
Cửa (van) xả chất thải |
|
- Xuất xứ |
Nhật |
- Số lượng |
01 cửa |
- Loại |
Van 4”, có khớp nối nhanh |
- Vị trí |
Nằm trên đốc sau |
Ống hút/xả |
|
-Xuất xứ |
Nhật Bản |
- Loại |
Ống nhựa có gân tăng cứng, hai đầu có khớp nối nhanh |
- Số lượng |
04 đoạn |
- Kích thước |
Φ100 mm x 5 m |
Ống hút sục bùn (có tích hợp đầu nối nhanh) |
|
- Loại |
Loại ống inox |
- Số lượng |
02 đoạn |
- Kích thước |
- 01 đoạn x 0,5 m - 01 đoạn x 1,0 m, có tích tích hợp van mở khí chống tắc |
Còi báo khi đầy chất thải |
Có |
Bơm nước áp lực cao |
|
-Xuất xứ |
Hiệu Pratissoli model KF32, hàng Ý |
-Số lượng |
01 chiếc |
-Lưu lượng |
120 lít/phút |
-Tốc độ quay |
1.000 vòng/phút |
-Áp suất |
180 bar |
Bộ trích công suất (PTO) chuyên dụng để dẫn động cho bơm nước |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Tốc độ đầu vào lớn nhất |
2.200 vòng/ phút |
-Hiệu suất momen thông qua trục truyền động chính |
2.000 kgm |
-Tỉ số đầu ra PTO |
1,562:1 |
Bình tích áp |
Ổn định áp suất khi hệ thống bơm nước làm việc |
Tang cuốn cho ống phun cao áp |
|
-Xuất xứ |
Việt Nam |
-Số lượng |
01 chiếc |
-Kiểu vận hành |
Bằng thủy lực |
-Khả năng cuốn ống |
100 m ống loại ¾” |
Tang cuốn cho ống súng phun cầm tay |
|
-Xuất xứ |
Việt Nam |
-Số lượng |
01 chiếc |
-Kiểu vận hành |
Bằng tay |
-Khả năng cuốn ống |
20 m ống loại ½” |
Ống cho súng phun cao áp |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Số lượng |
02 ống |
-Loại |
Ống chịu áp lực cao, dài 40m, loại ¾” |
Ống cho súng phun cầm tay |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Số lượng |
01 ống |
-Loại |
Ống chịu áp lực cao, dài 20m, loại ½” |
Bộ 10 đầu khoan phá |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Bộ tiêu chuẩn |
Gồm 10 đầu (đầu tiêu chuẩn, đầu phá, đầu xuyên, đầu xoay…) |
Súng phun cầm tay |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Số lượng |
01 chiếc |
-Lưu lượng |
60 lít/phút |
-Áp suất |
600 bar |
Bơm thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Lưu lượng |
88,7 cc/vòng |
- Áp suất làm việc lớn nhất |
250 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO xe thông qua trục các đăng |
Xylanh thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty Hiệp Hòa |
- Loại xylanh |
Loại xylanh tác động 2 chiều |
- Áp suất làm việc liên tục |
210 kg/cm2 |
- Xylanh nâng hạ xitéc |
02 chiếc |
- Xylanh đóng mở đốc sau |
02 chiếc |
- Xylanh khóa đốc sau |
02 chiếc |
Van điều khiển tích hợp van an toàn |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Số lượng |
2 chiếc |
-Lưu lượng lớn nhất |
100 lít/phút |
-Áp suất lớn nhất |
320 kg/cm2 |
-Chức năng điều khiển |
- 01 chiếc, cho: vận hành nâng hạ xitéc và đóng mở khóa liên động với đóng mở đốc sau - 01 chiếc, cho: vận hành bơm hút và vận hành tang cuốn ống phun cao áp |
Van điều áp(van chống lún mềm) cho ổn định xylanh nâng hạ xitéc |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Số lượng |
01 chiếc |
-Lưu lượng lớn nhất |
60 lít/phút |
-Áp suất lớn nhất |
350 bar |
Van thứ tự cho vận hành các xylanh khóa và đóng mở đốc sau |
|
-Xuất xứ |
Ý |
-Số lượng |
02 chiếc |
-Lưu lượng lớn nhất |
70 lít/phút |
-Áp suất lớn nhất |
350 bar |
Thùng dầu thủy lực |
80 lít |
Các thiết bị phụ trợ khác |
Van phao chống tràn, lọc sơ cấp, lọc thứ cấp, lọc khí-tách nước, lọc dầu thủy lực, két làm mát dầu, van an toàn hút xả, đồng hồ chân không, đồng hồ báo áp suất nước, đồng hồ báo áp suất dầu thủy lực, van giảm áp, van an toàn ... được lắp ráp đầy đủ để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả |
Các thiết bị khác trên xe ô tô hút bùn thông tắc cống 6.6 khối ISUZU FVR34LE4 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
Radio CD |
Có |
Đèn cảnh báo trên nóc cabin |
Có |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
THỜI GIAN BẢO HÀNH XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4 |
|
Xe cơ sở ISUZU |
36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng |
HÌNH ẢNH XE Ô TÔ HÚT BÙN THÔNG TẮC CỐNG 6,6 KHỐI ISUZU FVR34LE4
====
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Ô TÔ HIỆP HÒA
VPGD: số 25 Ngọc Khánh ,Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Phone: 0934 68 68 03 - 0984 280 114
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Nhận xét
Với 2 tiện ích trong 1 xe, đây là 1 phương tiện quá hoàn hảo cho việc hút bùn cống 1 cách dễ dàng. Hệ thống chuyên dùng nhập khẩu chất lượng rất cao, giá thành phải chăng.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại