Xe thang cứu hộ 32m
Chi tiết sản phẩm
XE THANG CỨU HỘ 32M
KẾT HỢP CHỮA CHÁY TRÊN CAO
ƯU ĐIỂM XE THANG CỨU HỘ 32M DO HIỆP HÒA SẢN XUẤT
Các điểm yếu của xe thang nhập khẩu:
Giá thành mua, nhập khẩu các xe thang này đều rất cao.
Hệ thống điều khiển hiện đại, chủ yếu là điều khiển điện + điện tử nên khi xe sử dụng trong điều kiện thời tiết nhiệt đới - nóng ẩm như ở Việt nam thì các thiết bị điện tử rất mau hỏng và xe hay gặp sự cố.
Phần điều khiển xe thang gặp sự cố thì rất khó sửa chữa, thiết bị thay thế phải chờ nhập khẩu…nếu xe qua thời gian bảo hành sẽ phải thuê các chuyên gia nước ngoài - chi phí bảo dưỡng đắt đỏ, thời gian xe không hoạt động dài - kéo theo nhiều hệ lụy khác.
Thao tác điều khiển xe hiện đại đòi hỏi nhiều yếu tố về con người cao, người điều khiển phải qua đào tạo, có trình độ học vấn.
Với những thực tế trên - Đội ngũ kỹ thuật Công ty CP ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa rất nỗ lực trong nghiên cứu, sản xuất với mong muốn tạo ra một sản phẩm xe thang cúu hộ, cứu nạn và chữa cháy trên cao của người Việt. Đáp ứng được các yêu cầu cơ bản của lưc lượng PCCC và khắc phục các bất cập đang gặp phải trên các xe thang nhập khẩu nước ngoài hiện tại. Cụ thể như sau:
Xe có tính cơ động cao, dễ dàng di chuyển trong các khu nhà chung cư, nhà cao tầng.
Điều khiển xe đơn giản, dễ sử dụng - phù hợp với nhiều đơn vị PCCC đia phương.
Phần điều khiển thang và chuyên dùng theo hướng điều khiển cơ là chủ yếu, các thiết bị điện tử kiểm soát an toàn - Do đó xe sẽ khắc phục nhanh nhất sự cố hư hỏng. Tăng độ an toàn sử dụng xe.
Giá thành chế tạo xe rẻ hơn so với xe nhập khẩu.
Chủ động, sẵn sàng nguồn vật tư, thiết bị để thay thế nhanh nhất cho xe hoạt động.
THÔNG SỐ XE THANG CỨU HỘ 32M
Thông số |
Mô tả |
GIỚI THIỆU CHUNG |
|
Hàng hóa |
Xe ô tô thang 32 m (có xe cơ sở ISUZU FVZ60TE5) |
Nhà sản xuất lắp ráp |
Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Chất lượng |
Mới 100% |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
Kích thước và trọng lượng của của xe thang hoàn chỉnh |
|
Kích thước tổng thể |
|
- Chiều dài |
~ 11.050 mm |
- Chiều rộng |
~ 2.500 mm |
- Chiều cao |
~ 3.860 mm |
Khối lượng toàn bộ tham gia giao thông |
22.120 kg |
Xe sátxi (xe cơ sở) |
|
Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FVZ60TE5, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam |
Công thức bánh xe |
6x4 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Động cơ |
|
Model |
6NX1E5RC |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử, có thiết bị làm mát trung gian (intercooler) |
- Dung tích xylanh |
7.790 cc |
Đường kính x hành trình piston |
115 x 125 mm |
Công suất lớn nhất |
206 kW / 2.400 vòng/phút |
Momen xoắn lớn nhất |
820 N.m/1.450-2400 vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chính |
Tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ |
Tang trống, tác động lên trục 1, 2 |
Phanh khí xả |
Có |
Hệ thống treo |
|
Trước (Trục 1) |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau (Cụm trục 2 và 3) |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
Lốp |
|
Cỡ lốp |
11.00R20 |
Số lượng lốp (trục 1/2/3) |
2/4/4 |
Hệ thống điện |
|
Máy phát điện |
24V |
Ắcquy |
12V-70Ah x 02 |
Cabin |
|
Loại cabin |
Cabin lật |
Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người |
Hệ thống chuyên dùng |
|
Chân chống dầm |
|
- Kiểu chân chống |
04 chân chống, kiểu chữ H |
- Khẩu độ chân chống |
2.500 mm đến 5.200 mm |
- Xylanh thủy lực ra-vào chân chống |
04 chiếc |
- Xylanh thủy lực lên-xuống chân chống |
04 chiếc |
- Vật liệu chế tạo |
Thép cường độ cao (Nhật/Châu Âu) |
- Giới hạn góc nghiêng mặt đường nơi xe đỗ để triển khai thang |
5o về tất cả các hướng |
Thang |
|
- Kết cấu thang |
Thang nâng bằng 02 xylanh thủy lực |
- Góc nâng thang |
-15o đến +75o |
- Xylanh thủy lực nâng thang |
02 chiếc |
- Xylanh thủy lực ra - vào thang |
01 chiếc |
- Góc quay thang |
360o toàn vòng |
- Phương pháp dẫn động thang |
- Xylanh thủy lực kết hợp hệ thống puly kéo cáp - với 2 đường cáp song song. - Hai dây cáp được sủ dụng cho cả việc co và duỗi thang. Thậm chí trong trường hợp một trong 2 đường cáp bi hỏng thì đường còn lại vẫn dữ thang chắc chắn, an toàn |
- Số lượng các đốt thang |
04 đốt thang với kết cấu dạng dàn |
- Vật liệu chế tạo |
Thép cường độ cao (Nhật/Châu Âu) |
- Chiều cao nâng tối đa ở góc 75o (từ mặt đất đến đáy giỏ) |
32 m (với tải trọng trên giỏ 300 kg (3 người + thiết bị trên giỏ)) |
- Sức nâng lớn nhất của giỏ |
350 kg (4 người + thiết bị trên giỏ) |
- Bán kính làm việc tối đa (4 chân chống ra hoàn toàn) |
22 m (với tải trọng trên giỏ 300 kg (4 người + thiết bị trên giỏ)) |
Hệ thống quay thang |
|
- Kết cấu |
- Vận hành quay thang bằng vành răng ăn khớp trong và moto quay, phanh tự hãm vận hành bằng thủy lực. - Hệ thống phanh giúp cố định thang không bị quay dứoi tác dụng của gió, của phản lực khi phun nước và khi dừng quay thang |
- Vành răng toa quay bệ thang |
Xuất xứ Pháp |
- Moto quay thang |
Thương hiệu G7, xuất xứ TQ |
- Mâm chia điện - quay toa |
Xuất xứ Ý |
- Vật liệu kết cấu bệ nâng thang |
Thép cường độ cao (Nhật/Châu Âu) |
Hệ thống cân bằng thang |
|
- Kết cấu |
Hệ thống cân bằng vận hành bằng xylanh thuỷ lực, cân bằng thang tự động |
- Phương pháp cân bằng bệ thang |
Sử dụng cân bằng bệ thang bằng 04 xylanh chân chống dầm có sự kiểm soát của các cảm biến điện tử |
- Khả năng điều chỉnh thăng bằng cho bệ thang khi xe làm việc |
Trạng thái điều chỉnh thăng bằng cho sàn xe trong giới hạn góc nghiêng của mặt phẳng nền đất đỗ xe 5 độ về các hướng. |
Giỏ nâng người |
|
- Tải trọng cho phép của giỏ |
300 kg |
- Vật liệu |
Thép chuyên dùng |
- Vị trí lắp giỏ |
Giỏ nâng người được gắn trên đỉnh thang và có thể dễ dàng tháo lắp nhanh gọn. Giỏ nâng được úp gọn trên đỉnh thang khi xe di chuyển và được hạ xuống khi vận hành |
- Bảng điều khiển trên giỏ |
Điều khiển: nâng thang, co duỗi thang và quay thang |
- Hệ thống thăng bằng giỏ |
Giữ cho giỏ luôn cân bằng theo phương ngang ở bất kỳ thời điểm nào. |
Trạm điều khiển chân chống |
|
- Vị trí trạm điều khiển |
Phía sau xe |
- Kiểu điều khiển |
Cơ khí bán tự động và tự động hoàn toàn có kiểm soát bởi các thiết bị điện tử |
- Khóa liên động giữa chân chống và thang |
Chỉ khi hệ thống chân chống dầm ổn định và lấy thăng bằng cho bệ thang thì mới hoạt động được phần thang. Khi điều khiển hệ thống chân chống dầm thì không điều khiển được phần thang |
Trạm điều khiển thang |
|
- Vị trí trạm điều khiển |
Có 2 vị trí điều khiển thang: - Trạm điều khiển chính ở trên bệ quay thang, vị trí ghế ngồi với màn hình hiển thị vị trí thang bằng đồ họa kỹ thuật số. - Trạm điều khiển phụ ở trên giỏ thang với hiển thị vị trí thang bằng hiển thị số Khi thao tác cùng lúc ở 2 trạm điều khiển thì hệ thống điện tử tự động ưu tiên cho thao tác ở trạm điều khiển chính bệ thang. |
- Các chức năng điều khiển |
Điều khiển tất cả các hoạt động của thang: Nâng thang, co duỗi thang và quay thang từ 2 vị trí điều khiển thang |
Thiết bị giới hạn hoạt động của thang theo độ mở của chân chống dầm |
|
- Chức năng |
Hệ thống này điều chỉnh giới hạn làm việc an toàn của thang tự động dựa trên độ mở rộng của các chân chống dầm |
- Hệ thống dừng thang tự động |
Thang chuyển động chậm lại và tự động dừng tất cả các hoạt động của thang tại điểm giới hạn cuối cùng |
- Hệ thống dừng hoạt động |
Thiết bị cho phép dừng các hoạt đọng của thang theo hướng mất an toàn khi thang ở vị trí giói hạn, khi quá tải |
- Hệ thống khởi động và dừng từ từ hoạt đông của thang |
Thiết bị cho phép khởi động từ từ - nhanh - và dừng từ các hoạt đông của thang khi tới vị trí giói hạn để tránh gây dung động cho thang và cho ngừoi điều khiển, ngừoi đứng trên giỏ |
Thiết bị thủy lực |
|
- Bơm thủy lực chính |
|
+ Xuất xứ |
Châu Âu |
+ Loại bơm |
Loại pít-tông hướng trục |
+ Lưu lượng dầu tối đa |
130 cc/vòng |
+ Áp suất dàu |
300 Bar |
- Bơm thủy lực phụ |
Vận hành bằng moto điện AC-220V, sử dụng trong trường hợp khẩn cấp, khi động cơ xe bị sự cố, hỏng. |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
- Van thủy lực |
- Van điều khiển tỷ lệ có phản hồi (Châu âu) cho hệ điều khiển thang (điều khiển cơ điện) - Van điều khiển tỷ lệ dạng cartrige (Mỹ) cho hệ điều khiển chân chống (điều khiển cơ điện) - Van an toàn xuất xứ Mỹ |
- Lọc dầu hồi |
Lọc dầu đường hút giúp làm sạch dầu vào bơm và lọc cao áp giữ an toàn cho hệ van tỷ lệ; lọc đường hồi xuất xứ Đức |
- Ống thủy lực |
- Ống tuyo mềm loại 2 lớp bố thép - Ống sắt dày 1,5 - 2 mm |
- Khớp nối, đầu nối |
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Xylanh thủy lực |
- Zoăng, phớt, lòng xylanh, ty xylanh... được nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty Hiệp Hòa. - Áp suất làm việc liên tục cho phép của xylanh thủy lực: 210bar |
Hệ thống điện & cảnh báo |
|
- Hệ thống cảm biến và giắc nối điện |
- Hệ thống cảm biến chiều dài ra dầm chân chống, xuống chân chống, chiều dài thang, góc nâng thang, góc xoay mâm quay, cảm biến siêu âm chống va chạm giỏ, cảm biến tiệm cận, cảm biến thăng bằng: xuất xứ Đức. - Hệ thống cảm biến áp suất dầu: xuất xứ Đức. - Hệ thống cảm biến đo tốc độ gió: xuất xứ Mỹ. - Hệ thống cảm biến nhiệt độ dầu thủy lực và cảm biến mức dầu thủy lực: xuất xứ Đức. - Hệ thống giắc nối tiêu chuẩn Đức/Mỹ |
- Hệ thống tay điều khiển |
Tay điều khiển joystick xuất xứ Châu Âu |
- Hệ thống màn hình hiển thị và các pages điều khiển |
Các màn hình hiển thị ở trên giỏ, ở trạm điều khiển chính và ở sau xe, xuất xứ Mỹ |
- Đèn chớp LED trên nóc cabin xe |
02 cái |
- Đèn chiếu sáng vị trí giỏ công tác |
02 cái |
- Đèn chiếu sáng hai bên thân thang |
Mỗi bên 02 cái |
- Đèn chớp Led mầu cam |
4 cái, gắn tại các chân chống dầm |
- Thiết bị đo vận tốc gió |
01 bộ trên đỉnh thang |
Khoang thân xe |
|
- Số lượng |
- Có ít nhất 03 khoang thân xe độc lập: 01 Khoang phía trước + 02 Khoang phía sau (ở hai bên) - Các khoang đều có cửa nhôm cuốn và đèn soi làm việc. |
- Vật liệu |
Khung xương là khung nhôm đúc định hình, ốp vách nhôm tấm phẳng dầy 3 mm |
Bơm chữa cháy xách tay |
|
- Xuất xứ |
Hiệu Shibaura model FK500A, xuất xứ Nhật |
- Loại bơm chữa cháy |
Bơm chữa cháy làm mát bằng nước |
- Trọng lượng khô |
~ 85 kg |
- Kích thước (DxRxC) |
701 x 652 x 709 mm |
- Các bộ phận chính của bơm chữa cháy |
Bơm chính, động cơ, bơm mồi |
- Bơm chính |
|
+ Loại |
Bơm tuabin áp lực cao, 1 tầng |
+ Lưu lượng xả (tại độ sâu hút 1m) |
1.595 lít/phút (tại 0,5 Mpa) 1.510 lít/phút (tại 0,6 Mpa) 1.280 lít/phút (tại 0,8 Mpa) |
+ Đường kính cửa xả |
65 mm |
+ Đường kính cửa hút |
75 mm |
- Động cơ |
|
+ Loại |
Động cơ xăng 2 kỳ, làm mát bằng nước, 2 xylanh |
+ Dung tích |
618 cc |
+ Đường kính x hành trình |
75 x 70 mm |
+ Công suất cực đại |
46 kW |
+ Công suất danh định |
33,1 kW |
+ Khởi động |
Khởi động điện, khởi động tay |
+ Dung tích bình nhiên liệu |
14,5 lít |
+ Lượng xăng tiêu thụ |
14 lít/h |
+ Hệ thống nhiên liệu |
Bộ chế hòa khí tự động |
+ Nhiên liệu |
Xăng không chì thông thường |
+ Bôi trơn |
Hệ thống cấp dầu riêng biệt |
+ Dầu bôi trơn |
Dầu động cơ 2 kỳ |
+ Bình dầu dôi trơn |
2 lít |
- Bơm mồi |
|
+ Loại bơm |
Bơm chân không, kiểu quay lệch tâm 4 cánh |
+ Cánh quạt |
Cánh cácbon cường lực cao |
+ Chiều cao hút tối đa |
~ 9 m |
Lăng giá |
|
- Xuất xứ |
Mỹ |
- Vị trí |
Ở trên giỏ |
- Góc quay trái-phải |
320o không toàn vòng về 2 phía |
- Góc gật gù (lên-xuống) |
-20o đến +45o |
- Phun chụm-xòe |
Có |
- Điều khiển vận hành lăng giá (quay, gật gù, phun chụm-xòe) |
- Điều khiển cơ ngay tại vị trí lăng giá - Điều khiển điện từ trạm điều khiển chính |
- Tầm phun xa tối đa của lăng giá (theo phương ngang) |
50 m (tại áp suất nước 8 Bar) |
Nguồn nước chữa cháy có thể sử dụng |
- Nhận nước từ xe chữa cháy; - Dùng bơm chữa cháy xách tay lấy nước từ các nguồn nước: từ xe chở nước, từ trụ nước chữa cháy, từ nguồn nước khác như sông, ao hồ, bể nước ... |
Các thiết bị khác trên xe |
|
Điều hòa trong cabin |
Có |
Radio trong cabin |
Có |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
THỜI GIAN BẢO HÀNH |
|
Xe sátxi ISUZU |
36 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Trang thiết bị kèm theo |
|
Vòi chữa cháy D50 |
06 cuộn |
Vòi chữa cháy D65 |
06 cuộn |
Lăng chữa cháy đa tác dụng |
2 cái |
Lăng phun bọt chữa cháy |
2 cái |
Bình bột chữa cháy |
2 bình 8kg |
Cầu bảo vệ vòi |
2 cái |
Vá vòi chữa cháy |
10 cái |
Kẹp vòi chữa cháy |
2 cái |
Búa cao su |
1 cái |
Rìu chữa cháy |
1 cái |
Đèn chiếu sáng xách tay |
2 cái |
Dụng cụ phá dỡ |
1 bộ |
Xẻng chữa cháy |
2 cái |
Búa tạ |
1 cái |
Kìm cắt cộng lực |
1 cái |
Cuốc chim |
1 cái |
Chăn chiên chữa cháy |
1 cái |
Khách hàng có thể trả phí để lựa chọn thêm thiết bị cứu nạn cứu hộ kèm theo xe (*) |
HÌNH ẢNH XE THANG CỨU HỘ 32M
Khách hàng có nhu cầu xin vui lòng liên hệ Hotline 0934686803 để được tư vấn và thông tin chi tiết.
Nhận xét
Không thua kém các xe nhập khẩu Châu Âu mà lại còn dễ sử dụng, không hay hỏng nhưu xe nhập,chi phí bảo dưỡng sửa chữa tiết kiệm. Giá cả hợp lý.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại