Xe chữa cháy cần vươn
Dung tích 6000+1500, bơm KSP 1000
Tầm với của cần vươn lên cao 16,5m
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe chữa cháy cần vươn ngày 15/12/2024
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0934.6868.03 – 0984.280.114
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Chi tiết sản phẩm
XE CHỮA CHÁY CẦN VƯƠN
Tầm với cần vươn trên cao 16,5m
TỔNG QUAN XE CHỮA CHÁY CẦN VƯƠN
Trong nhịp sống đô thị văn minh, hiện đại ngày nay. Các nhà cao tầng như nhà liền kề, chung cư được xây dựng rất nhiều do vậy việc đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy cho các nhà cao tầng là việc tất yếu.
Để phản ứng nhanh với đám cháy trong các khu nhà chung cư cao tầng và tham gia cứu hộ, cứu nạn chữa cháy trên cao thì chữa cháy trên cao là một giải pháp an toàn và cần thiết cho các đội PCCC chuyên nghiệp.
Với tình hình thực tế trên. Đội ngũ kỹ thuật Công ty CP ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa rất nỗ lực trong nghiên cứu, sản xuất với mong muốn tạo ra một sản phẩm xe cúu hộ, cứu nạn và chữa cháy trên cao của người Việt phù hợp với thực trạng và điều kiện sử dụng thực tế xe ở trong nước.
Xe có tính cơ động cao, dễ dàng di chuyển trong các khu nhà chung cư, nhà cao tầng.
Điều khiển xe đơn giản, dễ sử dụng - phù hợp với nhiều đơn vị PCCC địa phương.
Phần điều khiển hệ thống chữa cháy trên cao theo hướng điều khiển cơ là chủ yếu, các thiết bị điện tử kiểm soát an toàn. Do đó xe sẽ khắc phục nhanh nhất sự cố hư hỏng. Tăng độ an toàn sử dụng xe.
Giá thành chế tạo xe rẻ hơn so với xe nhập khẩu.
Chủ động, sẵn sàng nguồn vật tư, thiết bị để thay thế nhanh nhất cho xe hoạt động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY CẦN VƯƠN
Thông số |
Mô tả |
GIỚI THIỆU CHUNG |
|
Hàng hóa |
Xe ô tô chữa cháy có cần vươn trên cao 16,5 m |
Nhà sản xuất lắp ráp |
Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Chất lượng |
mới 100% |
Dung tích téc nước |
6000 lít |
Dung tích téc hóa chất |
1500 lít |
Bơm chữa cháy |
KSP1000 – đạt 3.785l/p tại 10,3 bar |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
Xe cơ sở (sátxi) |
|
Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FVZ60TE5, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam |
Công thức bánh xe |
6x4 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Cabin |
|
Loại cabin |
Cabin nguyên bản là loại cabin đơn (03 chỗ ngồi), được cải tạo thành cabin kép (07 chỗ ngồi), nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, điều khiển bằng điện, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin, góc nâng cabin lớn thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa |
Số cửa |
04 cửa |
Số chỗ ngồi kể cả lái xe |
07 người |
Hệ thống chuyên dùng |
Nghiên cứu và sản xuất tại nhà máy ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
Téc nước chữa cháy |
|
Dung tích téc |
~ 6000 lít |
Vât liệu chế tạo |
Inox 304, thân téc dầy 3 mm, đáy téc dầy 4 mm |
Téc hóa chất chữa cháy |
|
Dung tích téc |
~ 1500 lít, chia thành 03 ngăn độc lập |
Vât liệu chế tạo |
Inox 304, dầy 3 mm |
Bơm chữa cháy |
|
Loại bơm |
Bơm chữa cháy 1 tầng nhập khẩu Mỹ tích hợp qua bộ trích lực PTO lấy nguồn động lực từ động cơ ô tô qua hệ thống truyền động trục cacdang chính của xe. Bơm mồi: Tích hợp đồng bộ cùng bơm chữa cháy. Model: KSP 1000. |
Lưu lượng tối đa |
3785 lít/phút tại 10,3 bar. 2646 lít/phút tại 13.8 bar. 1893 lít/phút tại 17.2 bar. |
Hệ thống trộn bọt (Foam) |
Tỷ lệ trộn điều chỉnh: Từ 1% ; 3% và 6 %, Lưu lượng: tương ứng với lưu lượng của bơm chữa cháy; Điều khiển bằng tay. Phạm vi ứng dụng: Sử dụng được bất kỳ các loại bọt có sẵn trong nước. |
Họng hút |
01 họng hút, có van khóa, kèm theo nắp đậy (nắp đậy được neo bằng dây xích tránh rơi). |
Họng phun |
Tổng số có 4 họng phun, trong đó; 02 họng phun, có van khóa và nắp đậy được neo bằng dây xích để tránh rơi 01 đường ống kết nối với lăng giá trên nóc xe. 01 đường ống kết nối với lăng giá trên cần vươn. |
Họng tiếp nước từ ngoài vào téc |
02 họng tiếp nước từ ngoài vào téc đầu nối 01 họng tiếp nước từ xe chữa cháy bên ngoài vào lăng giá trên cần vươn cho phép xe vừa phun nước chữa cháy trên cao từ xe khác, vừa phun nước bằng hệ thống bơm chữa cháy chuyên dùng theo xe. |
PTO chuyên dụng |
|
Chức năng |
Dẫn động bơm chữa cháy, có chức năng dừng khẩn cấp hệ thống truyền động cho bơm trong trường hợp có sự cố (thông qua 1 nút ấn ở bảng điều khiển bơm) |
Lăng giá chữa cháy gắn trên cần vươn |
Nhập khẩu Hàn Quốc |
Loại |
Điều khiển điện từ xa dây kéo dài (điều khiển lên - xuống, quay trái - phải và chụm - xòe) |
Tầm phun xa |
Phun xa 50 m tại áp suất 8 bar |
Camera + đèn chiếu sáng |
Tích hợp trên lăng phun |
Lăng giá chữa cháy cố định gắn trên nóc xe |
|
Loại |
Điều khiển cơ (điều khiển lên - xuống, quay trái - phải) tại vị trí lăng phun. |
Tầm phun xa |
Phun xa 50 m tại áp suất 8 bar |
Đèn chuyên dụng gắn cố định trên cần vươn |
Bóng đèn LED ≥ 10.000 Lumens x 4. Chiều cao làm việc: ≥ 8 m (tính từ mặt đất) Tuổi thọ đèn: ≥ 2000 giờ Khả năng xoay 360 độ, nghiêng 180 độ Điều khiển điện bằng dây kéo dài. |
Cần vươn chữa cháy |
|
Cần trục chính |
Kết cấu dạng hộp chịu lực |
Xylanh thủy lực nâng cần |
01 chiếc |
Góc nâng |
(0~80) độ |
Vật liệu chế tạo |
Thép chuyên dùng cường độ cao nhập khẩu Nhật / Châu Âu |
Cần phụ - tích hợp lăng phun chữa cháy điều khiển điện. |
Kết cấu hộp ống lồng chuyển động ra vào 2 đoạn cần |
Xylanh thủy lực nâng cần |
01 chiếc |
Xylanh thủy lực ra - vào cần |
01 chiếc |
Góc nâng |
(0~125) độ |
Vật liệu chế tạo |
Thép chuyên dùng cường độ cao nhập khẩu Nhật / Châu Âu |
Chiều cao tối đa làm việc của lăng giá phun chữa cháy trên cần vươn khi cần chính đạt góc 80 độ |
~16,5 m |
Chiều dài theo phương ngang tối đa tính từ tâm quay |
~12 m |
Hệ thống quay toa |
|
Vận hành |
Vận hành quay cần vươn chữa cháy bằng vành răng ăn khớp ngoài và motor thủy lực dẫn động, với cơ cấu phanh tự hãm. |
Phanh tự hãm |
Hệ thống phanh giúp cố định cần vươn không bị quay dưới tác dụng của gió, của phản lực khi phun nước và khi dừng quay hệ cần trục |
Góc quay |
340 độ (không tiên tục về 2 phía) |
Điều khiển cần vươn |
|
Điều khiển tay |
Trên nóc thùng |
Điều khiển từ xa |
Điều khiển từ xa không dây |
Chân chống |
Giữ ổn định cho xe và hệ thống cần vươn chữa cháy |
Kiểu chân chống |
02 chân chống, kiểu chữ X |
Xylanh thủy lực ra chân chống dầm |
02 chiếc |
Xylanh xuống chân chống dầm |
02 chiếc |
Vật liệu chế tạo |
Thép cường độ cao Nhật / Châu Âu |
Giới hạn góc nghiêng mặt đường nơi xe đỗ để triển khai xe chữa cháy cần vươn |
5 độ về tất cả các hướng |
Điều khiển hệ thống chân chống |
Điều khiển bằng tay, thân xe bên phụ Điều khiển điện nút bấm – dây kéo dài – phía sau xe. |
Hệ thống thủy lực |
|
Bơm thủy lực chính |
Bơm thủy lực bánh răng |
Bơm thủy khẩn cấp |
Vận hành bằng motor điện DC -24V, sử dụng trong trường hợp khẩn cấp, khi động cơ xe bị sự cố. |
Van điều khiển |
Hệ thống van thủy lực điều khiển tay và bằng điện Hệ thống van thủy lực, van an toàn chống vỡ ống, van chống lún, van xả tràn, van một chiều nhập khẩu mới 100%. |
Lọc dầu hồi |
Có |
Ống thủy lực |
Ống tuy ô mềm loại 2 lớp bố thép Ống tuy ô sắt dày 1,5 - 2 mm |
Khớp nối, đầu nối |
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Xylanh thủy lực |
Áp suất làm việc tối đa: 250 bar. |
Hệ thống tín hiệu ưu tiên, thông tin liên lạc & cảnh báo |
|
Hệ thống đèn quay còi hú tín hiệu ưu tiên |
Có trang bị |
Đèn chiếu sáng tại vị trí lăng giá đầu cần vươn |
02 chiếc |
Bộ đàm cố định |
01 Bộ đàm cố định gắn trong cabin xe |
Bố trí khoang xe |
|
Khoang chính phía đầu xe |
Để các thiết bị cứu hộ, vòi tiếp nước chữa cháy… |
Khoang giữa và khoang sau |
Dùng để các thiết bị phụ trợ khác |
Kết cấu |
Các khoang được làm bằng khung nhôm định hình ghép modul thông qua các ke liên kết và bu lông inox 304, vách khoang ốp nhôm tấm 2mm Cửa khoang là cửa nhôm cuốn và bên trong khoang có bố trí đèn led chiếu sáng khi làm việc. |
Thiết bị chuyên dụng chữa cháy theo xe |
|
Bơm turbo hút cạn |
01 chiếc |
Ezector hút bọt |
01 chiếc |
Vòi chữa cháy DN65 |
10 cuộn |
Vòi chữa cháy DN50 |
10 cuộn |
Ông hút |
4 chiếc |
Giỏ lọc rác |
01 chiếc |
Chìa khóa vòi phun |
06 chiếc |
Chìa khóa vòi hút |
02 chiếc |
Lăng A |
02 chiếc |
Lăng B |
04 chiếc |
Lăng phun bọt bội số nở thấp |
02 chiếc |
Lăng phun bọt bội số nở trung bình |
02 chiếc |
Cầu bảo vệ vòi |
02 cái |
Vá vòi |
10 chiếc |
Kẹp vòi |
02 chiếc |
Dụng cụ đóng mở trụ nước |
01 bộ |
Câu liêm |
01 cái |
Thang chữa cháy 2 tầng |
01 cái |
Thang móc |
01 cái |
Đầu nối hỗn hợp |
06 chiếc |
Ba chạc |
02 chiếc |
Hai chạc |
02 chiếc |
Loa pin |
01 chiếc |
Đèn rọi xa xách tay |
01 cái |
Bình chữa cháy ABC8kg |
02 bình |
Bình chữa cháy CO2 8kg |
02 bình |
Mặt nạ phòng độc cách ly |
05 bộ |
Thiết bị cứu nạn cứu hộ kèm theo xe |
|
Bộ dụng cụ phá dỡ đa năng cầm tay |
01 bộ |
Bộ dây cứu nạn, cứu hộ |
04 bộ |
Bộ phương tiện cách điện |
01 bộ |
Xà beng |
01 cái |
Búa phá dỡ |
01 cái |
Rìu phá dỡ |
01 cái |
Rìu phá dỡ |
01 cái |
Thuổng đào có tay cầm |
01 cái |
Cuốc chim |
01 cái |
Xẻng có cán |
01 cái |
Kìm không phát sinh tia lửa |
01 cái |
Cưa thép có tay cầm: |
01 cái |
Kìm cắt sắt: |
01 cái |
Cáng cứu thương |
01 cái |
Bộ sơ cứu y tế |
01 bộ |
Các trang thiết bị theo xe cơ sở |
|
Điều hòa trong cabin |
Có |
Radio trong cabin |
Có |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
THỜI GIAN BẢO HÀNH |
|
Xe cơ sở ISUZU |
36 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY CẦN VƯƠN
Nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng, Hiệp Hòa nghiên cứu sản xuất các cấu hình Xe chữa cháy cần vươn theo yêu cầu cụ thể như: Xe chữa cháy cần vươn bơm ly tâm 1 tầng, 2 tầng áp suất với téc nước và téc hóa chất thông thường. Xe chữa cháy cần vươn công nghệ CAFS hiện đại nhất thế giới...
Khách hàng có nhu cầu xin vui lòng liên hệ Hotline 0934686803 để được tư vấn và thông tin chi tiết.
Nhận xét
Nếu dùng bơm CAFS thì xe hiện đại và không khác gì các xe Châu Âu sản xuất.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại