Xe chữa cháy ISUZU 8,5 khối
Chi tiết sản phẩm
XE CHỮA CHÁY ISUZU 8,5 KHỐI
Xe chữa cháy ISUZU 8,5 khối giới thiệu dưới đây là loại xe chữa cháy sử dụng được cả nước (8000 lit) và hóa chất (500 lit), phù hợp trang bị cho các đối tượng được quy định phải trang bị phương tiện cơ giới PCCC theo TCVN 3890 – 2023.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY ISUZU 8,5 KHỐI
Mô tả |
Thông số |
|
Chủng loại xe |
Loại xe: Ô tô chữa cháy Xe chữa cháy sử dụng nước + foam |
|
Model hệ thống chữa cháy |
HIH-FT85HFP |
|
Dung tích téc nước |
8000 lít |
|
Dung tích téc foam |
500 lít |
|
Xe nền (chassis) |
ISUZU FVZ FVZ60QE5 |
|
Kích thước DxRxC |
~ 8.910 x 2.500 x 3.310 (mm) |
|
Tổng trọng tải (kg) |
~ 20.410 Kg |
|
Chất lượng hàng hoá |
Xe chữa cháy xuất xưởng mới 100% |
|
Hãng sản xuất |
Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
|
Màu sơn của vỏ xe |
Màu đỏ RAL3000 |
|
Hiệu |
ISUZU |
|
Model xe cơ sở |
ISUZU FVZ60QE5 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.115 + 1.370 |
|
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
2.060/1.850/1.850 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
280 |
|
Loại |
Cabin kép |
|
Số cửa |
4 |
|
Số chỗ ngồi |
3 ghế phía trước nguyên bản ISUZU 4 ghế phía sau kiểu gập tự động, có bộ cài SCBA tiện dụng. |
|
Kết cấu |
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi đạt tiêu chuẩn 13316:1, có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, có nút dừng khẩn cấp, có thanh chống đảm bảo an toàn cho quá trình nâng hạ cabin, thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. |
|
Thiết bị lắp đặt trong cabin
|
1/ Âm ly, bộ đàm loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống khởi động bơm chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở -2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế -Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm -Tay nắm cửa an toàn bên trong -Núm mồi thuốc -Máy điều hòa -USB-MP3, AM-FM radio -Dây an toàn 3 điểm -Kèn báo lùi -Hệ thống làm mát và sưởi kính -Phanh khí xả -Đèn sương mù |
|
Loại động cơ |
Động cơ ISUZU 6NX1E5RC, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, tuabin tăng áp. |
|
Công suất cực đại (kW/vòng phút) |
206kW – 2.400 vòng/phút |
|
Mô men lớn nhất N.m |
820N.m/1.450~2.400 vòng/phút |
|
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) |
115 x 125 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
7790 |
|
Kiểu truyền lực bánh xe |
6x4 |
|
Ly hợp |
Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
ES11109 - Điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi |
|
Vận tốc lớn nhất |
75,7 km/h |
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) |
24,35 % |
|
Trục trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Trục sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
Cỡ lốp |
11.00R20 |
|
Kiểu cơ cấu lái |
Loại trục vít ê cu bi |
|
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
Cột lái |
Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. |
|
Phanh chính |
Tang trống, dẫn động phanh thủy lực, điều khiển khí nén. |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
|
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
|
Hệ thống điện |
24V |
|
Ắc quy |
2 bình - 12V, 70Ah |
|
Bộ đồ nghề cơ sở |
Có |
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG |
|
|
Vật liệu thân xe chữa cháy và khoang chứa đố |
Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, ví, ke inox 304. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật. Tất cả các khoang đều có cửa nhôm cuốn |
|
Cấu trúc |
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
|
Nóc xe và sàn làm việc |
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên |
|
Thang ống |
Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi. |
|
Bậc lên xuống |
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
|
Khoang chứa bơm |
Khoang đặt bơm và bảng điều khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức năng của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |
|
Dung tích téc nước (lít) |
8000 |
|
Hình dạng |
Hình khối chữ nhật |
|
Vật liệu |
Làm bằng thép không gỉ Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. Vách dày 3mm. đáy dày 4mm |
|
Dung tích téc bọt (lít) |
500 lít Foam |
|
Hình dạng |
Hình khối chữ nhật |
|
Vật liệu |
Làm bằng thép không gỉ Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. Vách dày 3mm, đáy dày 4mm |
|
HỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY |
||
Model: HFP 1000 |
||
Nhiệm vụ: Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước. |
||
Xuất xứ: Hiệp Hòa |
||
Lưu lượng: Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar |
||
Cánh bơm: Bằng hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc. Cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động, giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi. |
||
Trục bơm: Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn. |
||
Thân bơm: Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công. Bơm được sơn màu đỏ RAL 3000 |
||
Thiết bị Zoăng phớt: Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt, do vậy kéo dài tuổi thọ của bơm và người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt. Kết cấu luôn kín khít, giúp bơm đạt áp suất và hiệu suất cao. |
||
Truyền động: Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền với thiết kế hợp lý, giúp cho việc truyền động được êm ái, đạt hiệu suất cao. Vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng, giúp nâng cao hiệu quả tăng tốc của bơm. |
||
Bánh răng tăng tốc: Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp. Nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu do lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên bơm chính đã được tối thiểu hóa. Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm. |
||
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm: Trên bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn, có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. |
||
BƠM CHÂN KHÔNG |
||
Kiểu: Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng. |
||
Chiều sâu hút: 8 m |
||
Thời gian hút được nước: 20-28 (giây) |
||
HỆ THỐNG TRỘN HÓA CHẤT |
||
Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm. Hóa chất bọt B (1% - 3%-6% ). Model: HTB – FOAMATE |
||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT – PTO |
||
Kiểu trục chia Slip-shapft 3 trục dọc |
||
Tỷ số truyền 1.562:1 |
||
Số bánh răng ăn khớp 3 |
||
Lăng giá – súng phun |
||
Model HM-235, xuất xứ: Hiệp Hòa |
||
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy |
||
Lưu lượng phun 1.800 lít/phút – 7bar |
||
Hệ thống âm ly loa phóng thanh và đèn ưu tiên |
||
THIẾT BỊ TRANG BỊ THEO XE ĐÁP ỨNG TCVN 13316-3:2022 |
Số lượng |
|
1. Vòi chữa cháy Ø50: |
10 cuộn |
|
2. Vòi chữa cháy Ø65: |
10 cuộn |
|
3. Hệ thống phản ứng nhanh |
01 bộ |
|
4.Lăng chữa cháy (B) – D50: |
Theo TCVN |
|
5.Lăng chữa cháy (A) – D65: |
Theo TCVN |
|
6.Lăng đa năng – D50: |
Theo TCVN |
|
7.Lăng phun bọt bội số thấp chữa cháy: |
Theo TCVN |
|
8.Lăng giá chữa cháy di động: |
Theo TCVN |
|
9.Bình bột chữa cháy: |
Theo TCVN |
|
10.Ống hút bọt bên ngoài và khớp nối: |
Theo TCVN |
|
11. Ezecter hút bọt: |
Theo TCVN |
|
12.Ezecter hút nước: |
Theo TCVN |
|
13.Ba chạc: |
Theo TCVN |
|
14.Cờ lê ống hút nước: |
Theo TCVN |
|
15.Cờ lê vòi phun nước: |
Theo TCVN |
|
16.Cờ lê mở họng trụ nước chữa cháy: |
Theo TCVN |
|
17.Thang móc chữa cháy: |
Theo TCVN |
|
18.Thang chữa cháy 2 tầng: |
Theo TCVN |
|
19. Đầu nối hỗn hợp: |
Theo TCVN |
|
20.Cầu bảo vệ vòi chữa cháy: |
Theo TCVN |
|
21.Vá vòi chữa cháy |
Theo TCVN |
|
22.Kẹp vòi chữa cháy |
Theo TCVN |
|
23.Câu liêm chữa cháy |
Theo TCVN |
|
24.Bồ cào chữa cháy |
Theo TCVN |
|
25.Búa cao su |
Theo TCVN |
|
26.Rìu chữa cháy |
Theo TCVN |
|
27.Đèn pin cầm tay, sạc pin |
Theo TCVN |
|
28.Mặt nạ trùm đầu phòng độc cách ly + bình khí thở (SCBA) |
Theo TCVN |
|
29.Bộ dụng cụ phá dỡ bằng tay |
Theo TCVN |
|
30.Xẻng chữa cháy |
Theo TCVN |
|
31.Búa tạ |
Theo TCVN |
|
32.Kìm cắt cộng lực |
Theo TCVN |
|
33.Cuốc chim |
Theo TCVN |
|
34.Chăn chiên chữa cháy |
Theo TCVN |
|
35.Thiết bị hút khói di động |
Theo TCVN |
|
36.Ống hút nước chữa cháy |
Theo TCVN |
|
37.Giỏ lọc của ống hút nước |
Theo TCVN |
|
38.Dây kéo ống hút + giỏ lọc rác |
Theo TCVN |
|
39.Vòi tiếp nước chữa cháy |
Theo TCVN |
|
40.Bơm chữa cháy khiêng tay |
Theo TCVN |
|
41.Chèn bánh xe |
Theo TCVN |
HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY ISUZU 8,5 KHỐI
Xe chữa cháy isuzu 8,5 khối giao hàng toàn quốc, để có giá bán ưu đãi và hưởng các chính sách khuyến mại cụ thể xin vui lòng liên hệ số 0934686803 hoặc 0984280114
Nhận xét
Sản phẩm cùng loại