Xe chữa cháy isuzu 2,6 khối
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe chữa cháy isuzu 2,6 khối ngày 15/12/2024
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0934.6868.03 – 0984.280.114
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Chi tiết sản phẩm
XE CHỮA CHÁY HÓA CHẤT BỌT ISUZU 2,6 KHỐI
DUNG TÍCH: 2300l NƯỚC + 300l FOAM
XE CƠ SỞ ISUZU NQR75HE5 - BƠM CỨU HỎA MODEL HFP 750
Xe chữa cháy isuzu 2,6 khối giới thiệu dưới đây là loại xe chữa cháy sử dụng được cả nước và hóa chất bọt, phù hợp cho các đối tượng quy định phải trang bị phương tiện cơ giới PCCC theo TCVN 3890 – 2023.
Thông tin chung xe chữa cháy isuzu 2,6 khối
Model hệ chuyên dùng chữa cháy: HIH – FT26HFP
Xe cơ sở: ISUZU NQR75HE5
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5
Bơm cứu hỏa: HFP750 – Sản xuất và lắp ráp bởi Hiệp Hòa.
Hệ chuyên dùng chữa cháy: Lắp ráp tại nhà máy sản xuất xe chữa cháy Hiệp Hòa.
Với xi téc nước, xi téc hóa chất và hệ thống đường ống làm bằng thép không rỉ INOX 304, được hàn với công nghệ hàn thuốc. trên xe chưa cháy chỉ có duy nhất sắt xi phụ là thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức có khả năng chống ăn mòn, chịu lực với tuổi thọ cao, dập hình U. Toàn bộ khung chịu lực, tấm vách các khoang đều bằng hợp kim nhôm đúc và nhôm tấm, nhẹ, độ bền cao.
Dung tích téc nước: 2.300 (lít)
Dung tích téc hóa chất: 300 (lít)
Cabin kép: 2 khoang – 4 cửa mở - 06 ghế ngồi rộng rãi cho ekip PCCC theo xe (1 tài xế - 1 chỉ huy – 4 chiến sỹ).
Xe chữa cháy isuzu 2,6 khối giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở ISUZU NQR75HE5 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao với khả năng chống lật, đặc biệt khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu nhôm hợp kim, nhôm định hình, nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển. Tất cả các liên kết trong hệ chuyên dùng chữa cháy sử dụng liên kết Bulon lục giác – Ke, vít Inox, không sử dụng mối hàn, đảm bảo liên kết vững chắc và dễ dàng cho việc kiểm tra bảo dưỡng.
Chất lượng thiết bị
Xe nền ISUZU NQR75HE5: ISUZU là hãng xe tải số 1 Nhật Bản, phổ biến với người tiêu dùng Việt Nam và thân thiện với môi trường, động cơ mạnh mẽ với hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị turbo biến thiên tăng áp VGS.
Hệ thống chuyên dùng:
Bơm chữa cháy và các thiết bị điều khiển bơm được sản xuất và lắp ráp bởi đội ngũ kỹ sư của Hiệp Hòa, mới 100%, chưa qua sử dụng.
Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích ~ 2.300 lít.
Téc hóa chất ~300 lít được làm bằng thép không rỉ INOX SUS 304.
Việc lắp đặt và tích hợp các thiết bị lên xe chữa cháy trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, thân thiện với người sử dụng, dễ dàng bảo hành và bảo trì, nhanh chóng xử lý được các sự cố khi vận hành.
Xe chữa cháy được lắp đặt hệ thống đèn quay, còi hú ưu tiên khi tham gia giao thông.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam.
Tiêu chuẩn sản xuất
Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Nghị định 50/2024/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật PCCC.
Tiêu chuẩn Việt Nam 13316-1:2021: Yêu cầu chung về xe chữa cháy
Tiêu chuẩn Việt Nam 13316-3:2022: Xe chữa cháy hóa chất.
Quy chuẩn 03:2021: Quy chuẩn quốc gia về phương tiện PCCC
Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO: 9001-2015 áp dụng cho sản xuất và lắp ráp các loại xe chữa cháy.
Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là TCVN 5739-2023: Thiết bị chữa cháy đầu nối.
Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là TCVN 5740-2023: Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su.
Tiêu chuẩn áp dụng cho lăng chữa cháy là TCVN 13261:2021 Phòng cháy chữa cháy – Lăng chữa cháy phun nước cầm tay – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Nhãn mác thiết bị:
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống trộn hóa chất bọt và những bộ phận khác đều được gắn tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác
Sơn hoàn thiện:
Quy trình sơn xe chữa cháy áp dụng theo thiêu chuẩn của sơn xe du lịch, phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp.
Xe chữa cháy được sơn màu đỏ RAL 3000.
Thông số kỹ thuật xe chữa cháy isuzu 2,6 khối
Mô tả |
Thông số |
Chủng loại xe |
Loại xe: Ô tô chữa cháy Xe chữa cháy sử dụng nước + foam |
Mã kiểu loại |
NQR75HE5/HIH-FT26HFP |
Dung tích téc nước + Foam |
2.300 lítnước + 300 lít Foam |
Bơm chữa cháy |
Model HFP750 Lưu lượng 2839 l/p tại 10.3 bar |
Kích thước DxRxC |
6.400 x 2.250 x 3020 |
Tổng trọng tải (kg) |
8.650 kg Đảm bảo tỷ lệ công suất kw/t = 114/8,65 = 13,27 > 10 |
Chất lượng hàng hoá |
Xe mới 100% |
Nhà sản xuất |
Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
Màu sơn của vỏ xe |
Màu đỏ RAL3000 |
Hiệu |
ISUZU |
Model |
ISUZU NQR75HE5 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.365 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1.680/1.650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
Tổng trọng tải thiết kế (kg) |
9.500 |
Tự trọng của xe (kg) |
2.800 |
Loại |
Cabin kép |
Số cửa |
4 |
Số chỗ ngồi |
6 |
Kết cấu |
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, có nút dừng khẩn cấp, có thanh chống đảm bảo an toàn cho quá trình nâng hạ cabin, thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. |
Thiết bị lắp đặt trong cabin
|
1/ Âm ly, bộ đàm loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống khởi động bơm chuyên dùng Công tắc PTO Công tắc Bơm Công tắc đèn chiều sáng khoang thiết bị 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm Tay nắm cửa an toàn bên trong Núm mồi thuốc Máy điều hòa Dây an toàn 3 điểm Kèn báo lùi Hệ thống làm mát và sưởi kính USB-MP3, AM-FM Radio Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM Cảnh báo khóa Cabin Phanh khí xả |
Thân xe chữa cháy |
|
Vật liệu |
Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Thân xe chữa cháy không sử dụng liên kết hàn, Các liên kết, mối ghép khung nhôm bằng bu lông lục giác, vít, ke inox 304. Sắt xi phụ, thép dập U, được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức |
Khoang chứa thiết bị chữa cháy |
|
Số lượng |
04 khoang chính, mỗi bên 2 khoang 04 khoang phụ, mỗi bên 2 khoang |
Vị trí |
Lắp dọc, liền hai bên thân xe. |
Vật liệu |
Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim, cách nhiệt, độ bền cao. Cửa khoang chính là cửa nhôm cuốn tự động. Cửa khoang phụ kiểu cửa mở bản lề. |
Khoang chứa bơm chữa cháy |
|
Vị trí |
Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
Vật liệu |
Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim. |
Bố trí buồng bơm |
Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống thao tác: Hệ thống thao tác bơm chân không; Hệ thống tăng ga đặt áp suất làm việc cho bơm; Đèn chỉ báo mức nước; Đèn báo mức Foam; Đồng hồ báo áp suất âm; Đồng hồ báo áp suất phun; Đồng hồ báo tốc độ vòng quay của bơm; Nút điều khiển chọn chất tạo bọn và tỉ lệ chia bọt; Công tắc nguồn; Công tắc đèn làm việc; Nút dừng khẩn cấp; Tất cả các chức năng điều khiển của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. Ngoài ra trên bảng điều khiển còn có sơ đồ kèm mũi tên chỉ hướng dòng chảy của nước và bọt trong hệ thống đường ống dẫn. |
Dung tích téc nước (lít) |
2.300 lít Làm bằng thép không gỉ Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Dung tích téc bọt (lít) |
300 lít Foam Làm bằng thép không gỉ Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Bơm chữa cháy chuyên dùng trên xe |
|
Model |
HFP 750 |
Nhiệm vụ |
Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước. |
Xuất xứ |
Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
Lưu lượng |
Hoặc 2.839 lít/phút tại áp suất 10,3 bar |
Hệ thống trộn hóa chất |
Hóa chất bọt B (1% - 3%-6% ). Tỷ lệ trộn: lựa chọn1%, 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF). Hoạt động tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm. |
Model |
Model: HTB – FOAMATE (Hiệp Hòa) Đạt 7.200 Lít/ Phút tại 1% Đạt 7.200 Lít/ Phút tại 3% Đạt 4.000 Lít/ Phút tại 6% |
PTO truyền lực dẫn dộng bơm chữa cháy |
|
Kiểu loại |
Split- shaft PTO (trục chia) |
Tỷ số truyền |
1.562:1 |
Số bánh răng ăn khớp |
3 |
Cơ cấu ly hợp |
Ăn khớp bánh răng |
Hệ thống dẫn động ăn khớp |
Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ |
Dầu bôi trơn |
Dầu hộp số |
Hệ thống làm mát cho PTO |
Bơm dầu bôi trơn làm mát |
Vật liệu vỏ PTO |
Gang cầu |
Lăng phun cố định trên nóc xe |
|
Model |
Model thân lăng HM-235 xuất xứ: Hiệp Hòa Đầu phun nước: size NH 2-1/2'' (hoặc tương đương) |
Kiểu |
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) |
360o |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) |
- 40o ¸ + 90o |
Lưu lượng phun nước |
1.700 lít/phút |
Lưu lượng phun Foam |
560 lít/phút – 7 bar |
Tầm phun xa tối đa (m) |
60m |
Cửa vào |
2 1/2’’ |
Cửa ra |
2’’ |
Vật liệu |
Hợp kim nhôm |
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN |
|
- Đường kính (mm) |
65A |
- Số lượng (chiếc) |
02 |
- Vị trí |
Phía sau xe và hai bên |
Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN |
|
- Đường kính (mm) |
125A |
- Số lượng (chiếc) |
01 |
- Vị trí |
Phía sau xe |
Họng tiếp nước vào téc |
|
- Đường kính (mm) |
65A |
- Số lượng (chiếc) |
01 |
- Vị trí |
Phía sau xe, phía dưới buồng bơm. |
Họng xả từ bơm đến lăng giá |
|
- Đường kính (mm) |
65A |
- Số lượng (chiếc) |
01 |
- Vị trí |
Nóc xe |
Hệ thống đèn ưu tiên tích hợp loa phóng thanh và có âm ly trong cabin |
|
Âm ly |
01 bộ Công suất: 50W Nguồn: 12 VDC Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO |
Loa phóng thanh |
01 bộ Nguồn cung cấp: 12 VDC Công suất loa: 60W Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω |
Đèn ưu tiên |
01 dàn đèn ≥ 1.100mm; Màu sắc: Đỏ -Xanh/Đỏ - Đỏ Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V Tần số chớp: 60÷120 lần/phút |
Thiết bị trang bị tối thiểu trên xe theo TCVN 13316:3-2022 |
|
Vòi chữa cháy Ø50: Model: DN50 x 1.6Mpa x 20m (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa hoặc tương đương Chiều dài: 20m ± 0,2m Khớp nối Gost: D50 – Vật liêu Nhôm Áp suất sử dụng: 16bar. |
10 Cuộn |
Vòi chữa cháy Ø65: Model: DN65 x 1.6Mpa x 20m (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa hoặc tương đương Chiều dài: 20m ± 0,2m Khớp nối Gost: D65 – Vật liêu Nhôm Áp suất sử dụng: 16bar. |
06 Cuộn |
Hệ thống phản ứng nhanh: Model: HH-RL30 (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa hoặc tương đương Lưu lượng 150 l/min ở áp suất 0,8-1MPa; Đường kính vòi Ø25mm. Độ dài vòi : 30m + 01 lăng phun đa tác dụng. Triển khai và thu hồi bằng tay |
01 Hệ |
Lăng chữa cháy (B) – D50: Model: HHWN-50 (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa - Việt Nam Vật liệu: Thân hợp kim nhôm; Tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt; Khớp nối Gost D50 hợp kim Nhôm, có khóa Áp suất làm viêc: 7 bar – Max 16bar. |
02 Cái |
Lăng chữa cháy (A) – D65: Model: HHWN-65 (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa - Việt Nam Vật liệu: Thân: Hợp kim nhôm; Tay cầm: bọc cao su, chống trơn trượt; Van đóng/mở: hợp kim nhôm; Khớp nối Gost D65 hợp kim Nhôm, có khóa. Áp suất làm viêc: 7 bar – Max 16bar. |
02 Cái |
Lăng đa năng – D50: Model: MWN-50 (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa/Forede hoặc tương đương Vật liệu: Thân: Hợp kim nhôm; Tay cầm: bọc cao su, chống trơn trượt; Van đóng/mở: hợp kim đồng; Khớp nối Gost D50 hợp kim Nhôm. Áp suất làm viêc: 7 bar – Max 16bar. Chế độ phun thẳng, phun sương, điều khiển bằng tay gạt với lưu lượng từ 220 – 350 LPM. |
02 Cái |
Lăng phun bọt bội số thấp chữa cháy: Model : HHNF-400 (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Hiệp Hòa - Việt Nam Áp lực làm việc : 2.0 Mpa Lưu lượng : 220~400 Lpm Vật liệu : Nhôm hợp kim Khớp nối D65 hoặc D50 |
02 Cái |
Lăng giá chữa cháy di động: Model : 04-MH-50A (Hoặc tương đương) Xuất xứ: Tomoken Việt Nam Màu sắc : Bạc + Đỏ Áp lực làm việc : 2.0 Mpa Lưu lượng : 220~350 Lpm Vật liệu : Nhôm hợp kim Khớp nối D65 hoặc D50 |
01 Cái |
Bình bột chữa cháy: Loại ABC: 8 kg bột khô Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 Xuất xứ: Trung Quốc |
02 Bình |
Ống hút bọt bên ngoài và khớp nối: Ống nhựa mềm có khớp nối phù hợp với họng hút hóa chất bên ngoài của bộ trộn hóa chất lắp đặt trên xe. Xuất xứ: Hiệp Hòa |
01 Bộ |
Ezecter hút bọt: Ezecter hút bọt + ống hút bọt, có thể điều chỉnh tỉ lệ pha trộn. Xuất xứ: Hiệp Hòa Khớp nối D65 hoặc D50 |
O1 Cái |
Ezecter hút nước: Ezecter hút nước + ống hút. Xuất xứ: Hiệp Hòa Khớp nối D65 hoặc D50 |
01 Cái |
Ba chạc: Đầu vào: 1 đầu nối 66 mm Đầu ra: 1 đầu nối 66 mm, 2 đầu nối 51 mm Vật liệu chế tạo: Nhôm hợp kim Xuất xứ: Hiệp Hòa |
02 Cái |
Cờ lê ống hút nước: Phù hợp với khớp nối ống hút nước Xuất xứ: Hiệp Hòa |
02 Cái |
Cờ lê vòi phun nước: Phù hợp với khớp nối D65 và D50 Xuất xứ: Hiệp Hòa |
04 Cái |
Cờ lê mở họng trụ nước chữa cháy: Loại thông dụng Xuất xứ: Hiệp Hòa |
02 Cái |
Thang móc chữa cháy: Chiều dài ≥ 3m. Tải trọng: 150kg Khoảng cách bậc: 30 -35 cm tùy từng model Trọng lượng: ≤ 20 kg Vật liệu: Hợp kim nhôm + Cao su + Móc thép Xuất xứ: Việt Nam |
01 Cái |
Thang chữa cháy 2 tầng: Chiều dài ≥ 6 m Tải trọng ≥ 180 kg Trọng lượng ≤ 30 kg Vật liệu: Hợp kim Nhôm; Xuất xứ: Việt Nam |
01 Cái |
Đầu nối hỗn hợp: Loại (50/65; 65/80; 50/80) mỗi loại 2 cái Vật liệu: Hợp kim nhẹ Xuất xứ: Việt Nam |
06 Cái |
Cầu bảo vệ vòi chữa cháy: Vật liệu: Cao su Tải trọng cho phép: ≥ 10 tấn Xuất xứ: Hiệp Hòa |
02 Cái |
Vá vòi chữa cháy: Kích thước phù hợp với vòi D50 và D65 Miếng vá làm từ vải với Vynil Xuất xứ: Hiệp Hòa |
04 Cái |
Kẹp vòi chữa cháy: Kích thước phù hợp với vòi D50 và D65 Vật liệu: Thép mạ kẽm Xuất xứ: Hiệp Hòa |
04 Cái |
Câu liêm chữa cháy: Vật liệu: Thép Cán: bằng gỗ dài 1,2m |
04 Cái |
Bồ cào chữa cháy: Vật liệu: Thép Cán: bằng gỗ dài 1,2m |
01 Cái |
Búa cao su: Vật liệu: cao su Cán: bằng gỗ dài 35cm |
01 Cái |
Rìu chữa cháy: Vật liệu: Thép Cán: bằng gỗ dài 70cm |
01 Cái |
Đèn pin cầm tay, sạc pin: Loại xạc pin, bóng LED Xuất xứ: Việt Nam |
01 Cái |
Mặt nạ phòng độc cách ly: Đạt tiêu chuẩn QCVN 10:2012/BLĐTBXH thể hiện trên vỏ hộp Vật liệu phần đầu: Aramid định lượng 150g/m2 phủ nhôm chịu nhiệt chống cháy. Phin lọc: Gồm các lớp lọc canister, lớp lọc khói thuốc lá, lớp lọc carbon catalyzer sợi siêu mịn để ngăn chặn khói, chất độc, sương mù, carbon monoxide và xyanua độc hại. Chống khói CO nồng độ 25000ppm>40 phút HCN đồng độ 400ppm >40 phút HCL nồng độ 1000 ppm >40 phút |
04 Bộ |
Bộ dụng cụ phá dỡ bằng tay: Bộ dụng cụ không phát sinh tia lửa khi sử dụng. Bao gồm tối thiểu các thiết bị: thân cán có tay cầm chống trượt và các đầu dụng cụ chức năng có thể thay thế, tháo lắp: 01 đầu đục dẹt to; 01 đầu đục dẹt nhỏ; 01 đầu đục nhọn; 01 vấu bẻ khóa và 01 vấu cắt kim loại. |
01 Bộ |
Xẻng chữa cháy: Vật liệu bằng thép tôi đặc biệt. Chiều dài: cả cán gỗ ~1400 (mm) Khối lượng: 2(kg) |
02 Cái |
Búa tạ: Vật liệu bằng thép Chiều dài: cả cán gỗ ≥ 700 (mm) Khối lượng: ~5(kg) |
01 Cái |
Kìm cắt cộng lực: Mỏ kìm được tinh luyện từ chất Crome tạo cho kìm sự cứng rắn, chắc khỏe và có tính bền cực đại, tay cầm được làm bằng nhựa tổng hợp, êm, thoải mái và an toàn. Chiều dài: ~ 900mm. Khối lượng: ~ 2.5 kg. Xuất xứ: Việt Nam |
01 Cái |
Cuốc chim: 1 đầu nhọn và 1 đầu dẹt, làm bằng thép đúc đã gia nhiệt. Chiều dài: ~ 800 (mm) Khối lượng: ≤ 4,0 (kg). |
01 Cái |
Chăn chiên chữa cháy: Được làm từ sợi cotton dễ thấm nước, sử dụng để chữa cháy khi đám cháy mới phát sinh hoặc dùng để giải cứu người khỏi đám cháy an toàn, nhanh chóng. Chiều dài: ~2.000(mm) Chiều rộng: ~1.600(mm) Xuất xứ: Việt Nam |
01 Cái |
Thiết bị hút khói di động: Công suất: 130W Lưu lượng gió: 1500 M3/h Cột Áp: 254 Pa Vòng quay: 2800 vòng/phút Sải cánh: 20cm |
01 Bộ |
Ống hút nước chữa cháy: Hãng sản xuất ống: TOYO – Nhật Bản Hoàn thiện: Hiệp Hòa Đường kính trong: 110mm, Số đoạn ống: 2 đoạn 4m (hoặc 4 đoạn 2m) Khớp nối nhanh: D125 |
08 m |
Giỏ lọc của ống hút nước: Bằng thép sơn chống rỉ, có khớp nối phù hợp với ống hút nước, có dây kéo kèm theo. Khớp nối nhanh phù hợp với ống hú t nước |
01 Cái |
Dây kéo ống hút + giỏ lọc rác: Dạng dây dù D6-D10, dùng để giữ rỏ lọc và ống hút nước không bị rớt khi hút ở ao hồ |
10 m |
Vòi tiếp nước chữa cháy: Loại vòi vải tráng PVC. Đường kính DN65 hoặc DN80 Chiều dài: 10m, có khớp nối nhanh Gost. Áp suất làm việc: 10 bar |
01 Cuộn |
Bơm chữa cháy khiêng tay: Model: JBQ4.0/7 – Trung Quốc Lưu lượng: 400lít/phút Công suất: 6,7 Kw Trọng lượng khô: 42kg Động cơ xăng 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng gió. (Bơm được kiểm định và dán tem kiểm định phương tiện PCCC) |
01 Cái |
Chèn bánh xe: Cao su chịu lực Tải chịu đựng: 10 tấn |
01 Cái |
Hình ảnh xe chữa cháy isuzu 2,6 khối
Giá bán xe chữa cháy isuzu 2,6 khối giao hàng toàn quốc với giá bán chỉ từ 2.000.000.000 vnđ, để có giá bán ưu đãi và hưởng các chính sách khuyến mại cụ thể xin vui lòng liên hệ số 0934686803 hoặc 0984280114
Nhận xét
Xe nhỏ gọn, giá cả hợp lý. Phù hợp cho các Khu Công Nghiệp.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại