Giải pháp sử dụng cẩu UNIC phục vụ các công việc trên biển
Việt Nam có 3.260 km bờ biển. Trong đất liền và các đảo, diện tích ao, hồ, sông, suối, ruộng nước, kênh rạch lên tới 1,7 triệu ha. Chính vì thế, với lợi thế địa lý, khí hậu và con người, ngư nghiệp và kinh doanh vận tải biển đã và sẽ trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam. Cùng với cuộc cách mạng 4.0, đem công nghệ và máy móc hiện đại, tự động vào hoạt động kinh doanh sản xuất; cũng như chính sách “Vươn ra biển lớn” của nhà nước với hàng nghìn tỉ đồng được đầu tư cho các tàu cá, tàu chở hàng, lắp đặt và sử dụng cẩu tự hành trên boong tàu và đầu tàu là tất yếu. Hiệp Hòa sẽ chỉ ra 5 lý do chính để khách hàng nên lựa chọn cẩu tự hành UNIC trên tàu biển.
1. Thương hiệu
Cẩu tự hành UNIC là nhãn hiệu cẩu tự hành của Nhật Bản, thuộc tập đoàn FURUKAWA – 1 trong 100 tập đoàn lớn nhất Nhật Bản. Được thành lập từ năm 1946, cẩu tự hành UNIC đã chiếm lĩnh hơn 50% thị phần trong nước và có mặt tại 70 quốc gia trên toàn thế giới. Với bề dày lịch sử và kinh nghiệm trong ngành sản xuất cẩu tự hành. UNIC trở thành tiêu chuẩn vàng cho mọi loại cẩu với sự bền bỉ, chắc chắn và hiệu quả.
Hiệp Hòa tự hào là đối tác chiến lược của hãng cẩu UNIC tại Việt Nam và cũng là đại lý ủy quyền UNIC có doanh số bán hàng tốt nhất của hãng này trên toàn thế giới. Vì thế, lựa chọn cẩu UNIC tại Hiệp Hòa, quý khách hàng luôn được ưu tiên về nguồn hàng và giá thành.
2. Vật liệu
Toàn bộ vật liệu của cẩu UNIC chuyên dùng cho hàng hải được thiết kế chống ăn mòn cho điều kiện khắc nghiệt khi vận hành ngoài biển (anticorrosive design)
- Phần thân cẩu được tráng kẽm (hot-dip galvanizing)
- Các khớp ống, khớp nối, khớp bôi trơn, cần gạt được làm bắng thép không gỉ (stainless-steel)
- Các xi lanh nâng, hạ được phủ 2 lớp cờ-rôm (double-layered hard chromium)
3. Sức nâng
Cẩu UNIC tự hành sử dụng cho hàng hải được chia làm 2 loại chính, phục vụ cho các công việc trên biển khác nhau, bao gồm 2 series UBV-J và UBV.
Ưu điểm của dòng UBV-J có 4 hàng dây cáp trên móc kéo giúp tăng sự vững chắc khi nâng hàng có khối lượng lớn. Đây cũng chính là điểm vượt trội của cẩu UNIC hàng hải so với các loại cẩu thông thường.
UBV500J Series
Model |
Số đoạn cần |
Khả năng nâng |
Bán kính làm việc |
Chiều cao móc cẩu lớn nhất |
Tốc độ móc cẩu |
UBV505J |
5 |
3.030 kg/ 3,9m |
0,51 m – 13,12 m |
13,7 m |
17m/ phút ở đoạn thứ 3 với 4 đường cáp |
UBV504J |
4 |
3.030 kg/ 4,1m |
0,49 m – 10,60 m |
11,2 m |
|
UBV 503J |
3 |
3.030 kg/ 4,1m |
0,48 m – 8,10 m |
8,7 m |
UBV340J Series
Model |
Số đoạn cần |
Khả năng nâng |
Bán kính làm việc |
Chiều cao móc cẩu lớn nhất |
Tốc độ móc cẩu |
UBV345J |
5 |
3.030 kg/ 2,3m |
0,53 m – 12,11 m |
12,5 m |
17m/phút ở đoạn thứ 3 với 4 đường cáp |
UBV344J |
4 |
3.030 kg/ 2,5m |
0,50 m – 9,81 m |
10,2 m |
|
UBV343J |
3 |
3.030 kg/ 2,6m |
0,48 m – 7,51 m |
8,7 m |
UBV260J Series
Model |
Số đoạn cần |
Khả năng nâng |
Bán kính làm việc |
Chiều cao móc cẩu lớn nhất |
Tốc độ móc cẩu |
UBV264J |
4 |
2.630 kg/ 1,6 m |
0,43 m – 8,43 m |
8,7 m |
15,5 m/ phút ở đoạn thứ 3 với 4 đường cáp |
4. Tốc độ móc cẩu
Khác với UBV-J Series, UBV Series chỉ có cáp đơn trên móc cẩu, giúp thả sâu hơn, làm tối đa tốc độ nâng/hạ móc cũng như khả năng làm việc tuyệt vời của tầm với cẩu. Chính vì thế, cẩu UNIC UBV Series chính là giải pháp cho việc đánh bắt thủy hải sản ngoài khơi.
UBV500 Series
Model |
Số đoạn cần |
Khả năng nâng |
Bán kính làm việc |
Chiều cao móc cẩu lớn nhất |
Tốc độ móc cẩu |
UBV505 |
5 |
960 kg/ 8,45 m |
0,59 m -13,18 m |
13,5 m |
68 m/ phút ở đoạn thứ 3 với 1 đường cáp |
UBV504 |
4 |
960 kg/ 9,0 m |
0,56 m – 10,67 m |
11 m |
|
UBV503 |
3 |
960 kg/ 8,17 m |
0,56 m – 8,17 m |
8,6 m |
UBV340 Series
Model |
Số đoạn cần |
Khả năng nâng |
Bán kính làm việc |
Chiều cao móc cẩu lớn nhất |
Tốc độ móc cẩu |
UBV345 |
5 |
960 kg/ 5,66 m |
0,6 m – 12,18 m |
12,3 m |
68 m/ phút ở đoạn thứ 3 với 1 đường cáp |
UBV344 |
4 |
960 kg/ 5,53 m |
0,56 m – 9,88 m |
10 m |
|
UBV343 |
3 |
960 kg/ 5,7 m |
0,56 m – 7,58 m |
7,7 m |
UBV260 Series
Model |
Số đoạn cần |
Khả năng nâng |
Bán kính làm việc |
Chiều cao móc cẩu lớn nhất |
Tốc độ móc cẩu |
UBV264 |
4 |
960 kg/ 4 m |
0,51 m – 8,50 m |
8,5 m |
62 m/ phút ở đoạn thứ 3 với 1 đường cáp |
UBV263 |
3 |
960 kg/ 4 m |
0,49 m – 6,50 m |
6,5 m |
5. An toàn
- Các loại sơn, cờ-rôm, kẽm đều được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ROHS của Châu Âu, thân thiện với môi trường và không gây độc hại cho con người.
- Phần trụ cẩu được cố định trên tàu, được bắt chặt vào bệ tàu bằng bu-lông. Khách hàng có thể lựa chọn loại đế tròn hoặc đế vuông.
- Hệ thống cảnh báo chống rối dây cáp cẩu được gắn phía trên móc cẩu, giúp cẩu được vận hành trơn tru và hiệu quả.
Có thể thấy rằng, cẩu UNIC là một người bạn, một người phụ tá đắc lực giúp đỡ các ngư dân và người lao động trên biển, giảm tải khối lượng, gia tăng hiệu quả công việc, cũng như giảm mệt nhọc và sương gió khi ra khơi.
Để nhận được thông số kỹ thuật chi tiết của từng loại model và tư vấn bán hàng, vui lòng liên hệ website chuyendunghiephoa.com
- Viết bởi Web Seo Google