Xe quét đường 6 khối Isuzu
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe quét đường 6 khối Isuzu ngày 15/12/2024
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0934.6868.03 – 0984.280.114
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Chi tiết sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ QUÉT HÚT BỤI ĐƯỜNG 6 M3
XE CƠ SỞ ISUZU FVR34LE4
THÙNG CHỨA NƯỚC DẬP BỤI 1.500L
GIỚI THIỆU XE QUÉT ĐƯỜNG 6 KHỐI ISUZU
Xe quét đường này được thiết kế đặc biệt để làm sạch đường phố thông qua việc sử dụng dòng khí lưu lượng lớn từ hệ thống quạt hút. Xe được thiết kế phù hợp với hoạt động phun nước quét đường trong các khu vực đông dân cư và đường lớn với hệ thống quét ở cả bên trái và bên phải.
Các thiết bị chủ yếu của xe quét đường hút bụi bao gồm xe cơ sở, động cơ phụ, quạt hút, chổi quét tròn ở cạnh và thùng chứa rác. Các thiết bị chuyên dùng chính như quạt hút chân không, ống hút, chổi quét bên, chổi quét giữa… được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Itlay.
Động cơ phụ lai quạt hút bui được nhập khẩu từ nhà máy của sản xuất động cơ John Deere Hoa Kỳ thuộc tập đoàn John Deere (Hoa Kỳ) là nhà sản xuất động cơ số 1 thế giới
Chiều rộng quét tối đa là 2.300mm. Nước được phun qua tất cả các chổi và từ phía trong của vòi hút trong khi quét để giảm bụi, làm tăng hiệu quả của hoạt động lọc và làm trơn ống hút để hạn chế tối đa lượng bụi không bám lại.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE QUÉT ĐƯỜNG 6 KHỐI ISUZU
Chủng loại hàng hóa | Xe ô tô quét hút bụi đường 6m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU model FVR34LE4) |
Hãng sản xuất | Công ty TCP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa |
Kích thước xe quét hút |
|
Kích thước tổng thể | (Dài x Rộng x Cao): 6.980 x 2.500 x 3.250 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 265 mm |
Trọng lượng xe quét hút |
|
Tự trọng (khối lượng bản thân) | 10.000 kg |
Tổ lái (ở cabin) | 2 người (x 65 kg = 130 kg) |
Tải trọng (khối lượng rác cho phép chở) | 5.000 kg |
Tổng trọng lượng (Khối lượng toàn bộ) | 15.130 kg |
Khả năng vận hành |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu | 7,5 m |
Tốc độ tối đa lúc quét, hút | 12 km/h |
Chiều rộng quét tối đa |
|
- Với hoạt động của chổi chính và chổi bên | 2.300 mm |
- Với hoạt động của chổi chính | 1.170 mm |
Xe cơ sở (sát-xi) | Hiệu Isuzu Nhật Bản, model FVR34LE4, hàng LD Nhật-Việt, lắp ráp tại Công ty TNHH Isuzu Việt Nam |
Hệ thống chuyên dùng |
|
Xuất xứ | Do Công ty CP Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa sản xuất và lắp ráp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
Động cơ phụ |
|
- Nhãn hiệu | Hiệu JOHN DEERE - Model: 4045HF285 |
- Xuất xứ | Hoa Kỳ |
- Loại | Động cơ diesel 4 kỳ, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Thùng chứa rác – bụi |
|
- Dung tích thùng chứa rác | ~ 6 m3 |
- Vật liệu | Thép không gỉ, SUS 304 ( phần téc chứa nước ) Và thép SPA-H ( phần thùng) nhập khẩu từ Nhật Bản) |
- Hình dáng | Hình hộp, biên dạng cong |
- Kết cấu | Rác, bụi sau khi được hút lên từ quạt hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác. Thùng được thiết kế với kết cấu kiểu cyclon dập bụi tiên tiến |
- Góc đổ | 550 |
- Nắp kiểm tra | Có, bên phải |
- Van tràn xả nước bẩn | Kích thước 2-1/2 inch, vị trí trên cửa thoát sau, có nắp che |
- Cơ chế đổ thùng chứa | Sử dụng xy lanh 2 tầng |
- Thiết bị đóng mở nắp sau thùng chứa rác | Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở điều khiển thủy lực |
- Lưới thép bảo vệ | Có, ngăn những vật lớn lọt vào làm hỏng cánh quạt. Tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa |
- Thanh an toàn chống thùng chứa | Có, đảm bảo an toàn khi nâng thùng chứa để kiểm tra, bảo dưỡng |
- Công tắc khóa cửa phía sau thùng rác | Có, sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau |
Thùng chứa nước |
|
- Dung tích thùng chứa nước | 1.500 lít |
- Vật liệu thùng chứa | Thép không gỉ, SUS 304 |
- Thiết bị báo mức nước | Có, đặt tại cạnh bên phải phía trước của thùng nước |
- Thiết bị xả nước | Có, bằng van bi size 1-1/2 inch |
- Thiết bị cảnh báo mức nước thấp | Có, khi nước giảm xuống dưới mức giới hạn, trong cabin sẽ có chuông báo động |
- Thiết bị ngăn, chống tràn | Có, bố trí các vách ngăn, ống chống tràn |
- Nắp thùng chứa | Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài |
- Họng cấp nước | Trang bị thêm 1 họng cấp nước cùng khớp nối nhanh 65A để có thể lấy nước từ bồn hoặc các cây chữa cháy |
- Ống dẫn nước | Trang bị 01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65A dài 20m |
Bơm nước |
|
- Lưu lượng nước | 40 lít/phút |
- Kiểu | Piston |
- Áp suất | 8 bar |
- Dẫn động | Dẫn động bằng motor thủy lực |
- Bộ lọc nước | Có trang bị |
Quạt hút | Johnston - Itlay |
- Lực truyền động từ động cơ | Dẫn động bằng hệ thống ly hợp thủy lực kết hợp với hộp bánh răng tăng tốc độ cánh quạt hút. Tốc độ quạt hút có thể được điều chỉnh bằng ga động cơ phụ trong cabin lái. |
Chổi tròn ở cạnh |
|
- Hãng sản xuất | Bucher (Đức) |
- Xuất xứ | Bucher Schorling Hàn Quốc |
- Số lượng | 2 chiếc |
- Đường kính | 700 mm |
- Vòi phun nước dập bụi ở mỗi chổi | 2 vòi / chổi |
- Tấm chắn bằng cao su | Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét |
- Vận hành | Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển bình thường trên đường, 2 chổi sẽ thu lại hai bên. Khi vận hành quét hút, một chổi sẽ mở sang bên cạnh và hoạt động cùng chổi chính. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét |
Chổi chính ở giữa |
|
- Hãng sản xuất | Bucher (Đức) |
- Xuất xứ | Bucher Schorling Hàn Quốc |
- Số lượng | 01 chiếc |
- Kích thước | Ф400 x 1.500 mm |
- Vận hành | Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển trong trại thái quét, chổi giữa sẽ hoạt động phối hợp với 02 chổi tròn ở hai bên xe |
Miệng hút |
|
- Hãng sản xuất | Việt Nam |
- Số lượng | 2 miệng (trái và phải) |
- Vật liệu | Thép Perform 700 (Đức) |
- Phạm vi hút (mm) | 600 |
- Số vòi phun nước | 6 vòi |
Ống hút |
|
- Hãng sản xuất | Bucher (Đức) |
- Xuất xứ | Bucher Schorling Hàn Quốc |
- Số lượng | 2 ống |
- Vật liệu | Cao su tổng hợp có khung thép bên trong |
Hệ điều khiển |
|
- Điều khiển từ xa | Từ cabin |
- Điều khiển hệ thống quét | Điều khiển riêng biệt |
- Điều chỉnh tốc độ động cơ | Điều khiển bằng chuyển đổi khí nén |
- Điều khiển nâng/hạ thùng chứa | Bằng thuỷ lực, điều khiển từ cabin |
- Điều khiển đóng/mở cửa sau | Mở từ cabin, đóng từ phía sau thùng chứa rác bằng thủy lực |
- Điều chỉnh van nước | Điều khiển bằng điện |
- Đồng hồ đo áp suất | Có, bố trí trên mặt bảng điều khiển |
Hệ thống thuỷ lực |
|
- Dung tích thùng dầu | 120 lít |
- Áp suất hoạt động tối đa | 200 bar |
- Bơm thủy lực điều khiển hoạt động quét hút, dập bụi | |
+ Lưu lượng dầu | 25 cc/vòng |
+ Áp suất làm việc lớn nhất | 250 bar |
+ Dẫn động | Dẫn động bởi động cơ phụ |
- Bơm thủy lực điều khiển xả rác, đóng mở thùng, nắp thùng | |
+ Lưu lượng dầu | 45 cc/vòng |
+ Áp suất làm việc lớn nhất | 250 bar |
+ Dẫn động | Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở |
- Van điều khiển thủy lực cơ khí tích hợp, van an toàn và khí nén | |
+ Hãng sản xuất | BLB (Italia) |
+ Xuất xứ | Italia |
+ Áp suất làm việc lớn nhất | 320 bar |
+ Công dụng | Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, vận hành hoạt động của hệ thống chổi, điều khiển bơm nước khi động cơ chính hoạt động |
- Xy lanh thủy lực |
|
+ Xuất xứ | Các vật tư chính như ống, cần, gioăng phớt…nhập khẩu Stemi, Contarini - Italia, do Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa tổ hợp lắp ráp tại Việt Nam |
+ Áp suất làm việc lớn nhất | 250 bar |
+ Công dụng | Vận hành cho hệ thống nâng hạ thùng, khóa mở nắp thùng |
- Motor thủy lực dẫn động hệ thống chổi | |
+ Hãng sản xuất | Sauer-Danfoss |
+ Xuất xứ | Đan Mạch |
+ Áp suất làm việc lớn nhất | 150 bar |
+ Công dụng | Vận hành quay hệ thống chổi quét chính, chổi quét bên |
Hệ thống khí nén |
|
- Hãng sản xuất | SMC (Nhật Bản) |
- Xuất xứ | Nhật Bản/Singapore/China… |
- Điện áp | 24V |
- Áp suất làm việc lớn nhất | 10 bar |
- Công dụng | + Điều khiển gián tiếp cho hệ thống van thủy lực điều khiển nâng/hạ thùng, khóa/mở nắp thùng, dẫn động quay motor hệ thống chổi, motor bơm nước. + Điều khiển trực tiếp cho hệ thống xy lanh khí nén điều khiển chổi, miêng hút. |
Hệ thống điện | Điện áp 24V |
Bộ nguồn thủy lực hoạt động điện | |
- Xuất xứ | Hàn Quốc |
- Hãng sản xuất | Hydro-tek |
- Loại | Bộ nguồn thủy lực tích hợp van an toàn |
- Điện áp | 24 V, hoạt động bằng nguồn điện ắc quy xe |
- Công dụng | Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, điều khiển bơm nước…khi dừng xe kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa mà không cần nổ máy |
Các thiết bị khác |
|
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Bình cứu hỏa | 01 chiếc |
Lốp dự phòng | 01 chiếc |
Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt động | Có |
Đèn chớp | 2 đèn, bố trí trên nóc cabin và sau xe |
Bảo hiểm hông hai bên | Có |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | Có |
Sách hướng dẫn sử dụng xe | Có |
Sổ bảo hành | Có |
Cam kết giá xe quét đường hợp lý nhất Toàn Quốc
Mua xe của chúng tôi - Chìa khóa trao tay. Giao xe tới mọi miền Tổ Quốc theo yêu cầu của Quý Khách.
Luôn luôn đáp ứng mọi yêu cầu riêng biệt của khách hàng về màu sắc, quy cách riêng, cơ chế tài chính thanh toán lính hoạt.
Quý khách vui lòng gọi số Hotline: 0934 6868 03 để biết thêm chi tiết.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE QUÉT ĐƯỜNG 6 KHỐI ISUZU
Nhận xét