Xe ép rác 20 khối isuzu thùng trơn
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe ép rác 20 khối isuzu thùng trơn ngày 15/12/2024
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0934.6868.03 – 0984.280.114
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Chi tiết sản phẩm
Giới thiệu xe ép rác 20 khối Isuzu thùng trơn, kẹp thùng
Loại xe ép rác 20 khối Isuzu này là loại xe chuyên dùng chở rác cỡ lớn, có khối lượng rác chở ~ 13 tấn, với khả năng chứa rác: thùng chứa rác chính ~20 m3 + thùng ép rác ~1,5 m3. Xe có hệ thống cuốn ép rác để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.
Xe cuốn ép rác lấy rác bằng cách kẹp thùng rác tiêu chuẩn 240L đến 1.100L.
Xe cuốn ép rác sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
Xe cuốn ép rác có hệ thống cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí ... được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao SPA-H và hệ thống thủy lực chính như bơm, van, xylanh thủy lực ... được nhập khẩu từ các nước G7 đảm bảo cho việc vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ.
Thông số kỹ thuật xe ép rác 20 khối Isuzu thùng trơn, kẹp thùng | |
* Kích thước tổng thể của xe éprác | |
Chiều dài tổng thể | 8.930 (mm) |
Chiều rộng tổng thể | 2.500 (mm) |
Chiều cao tổng thể | 3.440 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4.115 + 1.370 (mm) |
* Trọng lượng của xe cuốn ép rác | |
Tự trọng | 13.505 (kg) |
Trọng lượng kíp lái - 3 người | 195 (kg) |
Tải trọng | 10.300 (kg) |
Tổng trọng tải | 24.000 (kg) |
Thông số kỹ thuật của xe nền hiệu ISUZU FVZ34Q | |
THÔNG SỐ | Mô tả |
* Xuất xứ xe nền | Hiệu ISUZU, model ISUZU FVZ34QE4 |
* Động cơ | Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV |
Model | 6HK1-TCS |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích làm việc của Xi lanh | 7.790 (cc) |
Công suất lớn nhất | 280 PS ở 2400 vòng/phút (JIS GROSS) |
Mômen xoắn cực đại | 882 Nm ở 1450 vòng/phút (JIS GROSS) |
* Truyền lực |
|
Công thức bánh xe | 6 x 4 dẫn động cầu sau 2 cầu sau chủ động. |
Hộp số | Hộp số Cơ khí, số sàn, điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi. |
Model | E11109 |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Bộ trích công suất PTO – truyền động các đăng lai bơm thủy lực phần chuyên dùng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của xe nền ISUZU FVZ34Q |
* Hệ thống lốp | Cả dự phòng 11 bộ (vỏ + ruột + yếm) |
Cỡ lốp trước | Bánh đơn 11.OO R20-16 |
Cỡ lốp sau | Bánh đôi 11.OO R20-16 |
* Hệ thống lái | Tay lái: Nguyên thủy bên trái, phù hợp luật đường bộ Việt Nam, có trợ lực thủy lực và điều chỉnh được độ nghiêng. |
* Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính | Phanh khí nén toàn phần 2 dòng, cam phanh chữ S. |
Hệ thống phanh tay | Phanh lò xo điều khiển khí nén ( phanh hơi locke ) |
* Hệ thống treo |
|
Phía trước | Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực. |
Phía sau | Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt và balance cân bằng. |
* Cabin |
|
Màu sơn | Màu trắng (Nguyên thủy theo xe cơ sở) |
Kiểu | Cabin đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
Số chỗ ngồi | 03 |
Radio- CD | 01 bộ |
Máy điều hòa Nhiệt độ | Có trang bị |
Trang bị khác | Gạt nước 02 tốc độ ngắt quãng, ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa. Dây đai an toàn. Đèn quay trên nóc Cabin. |
* Hệ thống điện |
|
Bình điện | 02 cái x 12 V |
Máy phát điện | 24 V |
Máy khởi động | 24 V |
* Các thông số khác |
|
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 200 (lít) - có khoá nắp. |
Các thiết bị của bảng điều khiển | Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo tín hiệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ và bảng các đèn chỉ báo. |
Các thiết bị và phụ tùng kèm theo xe nền. | Con đội thủy lực + tay quay, bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng, sổ bảo hành. |
Hệ chuyên dùng xe ép rác 20 khối Isuzu | |
THÔNG SỐ | NỘI DUNG |
* Thùng chứa rác | Toàn bộ thùng chứa rác, bao gồm: Khung vỏ thùng, bàn đẩy xả rác được chế tạo bằng thép hợp kim chống mài mòn, chống ăn mòn và chịu áp lực cao. |
Thể tích chứa rác tổng thể | 20 (m3) |
Biên dạng thùng chính | Thùng cong có xương bao xung quanh 4 góc |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ C02 |
Vật liệu sàn thùng chứa rác | Thép chuyên dùng chống mài mòn cao SPAH nhập khẩu từ Nhật Bản, dày 5 mm. |
Vật liệu thành thùng chứa rác | Thép tấm SPAH, dày 4 (mm) |
Vật liệu nóc thùng chứa rác | Thép tấm SPAH, dày 3 (mm) |
Vật liệu khung xương thùng | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 (mm) |
Van xả nước rác phía đáy thùng chính | (khu vực ngay bàn đẩy sau cabin): 02 cái |
Vật liệu khung ray trượt bàn xả | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 8 (mm) |
* Bàn đẩy xả rác |
|
Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác. | Thép tấm SPAH – dầy 3 (mm) |
Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác | Thép hộp tiêu chuẩn, dày 3 – 4 (mm) |
* Cơ cấu ép |
|
Kết cấu mối liên kết | Bằng Công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ C02 |
Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác | Thép tấm Q345 dày 8 (mm) |
Vật liệu lợp bàn ép rác | Thép tấm SPAH – dày 5 (mm) |
Vật liệu khung xương lưỡi cuốn + ép | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4 - 6 (mm) |
Thùng phụ (Thùng ép rác) |
|
- Thể tích máng ép | 1,3 m3 |
- Vật liệu | Thép chịu lực |
- Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực |
Vật liệu máng cuốn rác | Thép tấm Q345 dày 6 (mm) |
Vật liệu thành bên máng cuốn rác | Thép tấm SPAH dày 3-4 (mm) |
- Thời gian cuốn ép rác | ~ 20 giây |
Cơ cấu nạp rác |
|
+ Loại cơ cấu nạp | Sử dụng càng kẹp đa năng tiêu chuẩn để kẹp các loại thùng nhựa composite dung tích 240 lít – 1.100 lít |
Kiểu cơ cấu nạp rác | Dùng xy-lanh thủy lực tác động 2 chiều. |
Góc lật | ~ 130 độ |
Tải trọng nâng của máng | 500 kg |
Chu kỳ nạp rác | ~ 10 giây |
Hệ thống thủy lực | Nhập khẩu |
Bơm thủy lực | Bơm bánh răng - kép |
- Xuất xứ | Ý |
- Lưu lượng | AC75 / PA35 ( 75 cc/vòng và 35 cc/vòng) |
- Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
+ Lọc dầu hồi | Mới 100%, nhập khẩu từ Ý, do hãng BLB cung cấp |
+ Van thủy lực | Hệ thống van thủy lực, van an toàn chống vỡ ống, van chống lún, van xả tràn , van một chiều nhập khẩu mới 100%, xuất xứ Ý, do hãng BLB cung cấp + Áp suất dầu tối đa = 300 kg/cm2 + Lưu lượng thông qua 180 lít/phút |
+ Ống thủy lực | + Ống tuyo mềm loại 2 lớp bố thép + Ống sắt dày 1,5 - 2 mm |
+ Khớp nối, đầu nối | Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
+ Chất lượng | Zoăng, phớt, lòng xilanh, ty xilanh .. được nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng. Tất cả các xy-lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250 kg/cm2 |
Xy-lanh ép rác | 02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 100 mm Đường kính ty: 50-60 mm |
Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 100 mm Đường kính ty: 60 mm |
Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 100 mm Đường kính ty: 50 mm |
+ Xy lanh kẹp càng gom | 01 chiếc Đường kính lòng xylanh: 63 mm Đường kính ty :35 mm |
+ Xy lanh lật càng gom | 02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 63 mm Đường kính ty :35 mm |
+ Ty bàn đẩy rác
| - Xuất xứ: Italy, 01 cây. - Hãng sản xuất : Mondenflex - Model : T54 / 180 / 1400 - Loại xi lanh: 4 tầng tác động 2 chiều. - Áp suất lớn nhất: 180 kg/ cm2 - Hành trình làm việc: 4050 (mm) - Lực đẩy lớn nhất: 20 tấn. |
Hệ thống truyền động |
|
Nguồn động lực bơm | Trích động bằng các đăng |
Hệ điều khiển |
|
Điều khiển P.T.O | Gài P.T.O bằng điện- khí nén, nút gài trên cabin |
Điều khiển nạp rác | Điều khiển kẹp ,lật - liên động 1 tay van gồm : Cặp thùng nhựa composite gom rác, lật thùng gom đổ vào máng, đưa thùng gom ra, nhả thùng nhựa composite gom rác về vị trí cũ. |
Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển cơ khí tự động cuốn ép liên hoàn có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc. Gồm 2 chế độ làm việc : - Chạy tự động liên tục - Chạy tùy ý người sử dụng |
Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ |
Hệ thống nắp đậy thùng phụ bằng thủy lực | Có trang bị hệ thống nắp đậy thùng phụ, điều khiển nắp đậy đóng, mở bằng hệ thống thủy lực để đảm bảo vệ sinh môi trường |
Hệ thống điện trang bị & cảnh báo |
|
Đèn chớp LED trên xe (trước – sau) | 02 cái |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép | 02 cái |
Đèn chiếu sáng hai bên hông thùng chuyên dùng | Mỗi bên 04 cái |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải |
|
Làm kín và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín chứa và xả nước thải |
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác | Thể tích chứa : 500 – 550 lít Vật liệu : Thép Zam chống an mòn dầy 2 mm, vách dầy 5 mm. |
Phụ tùng và các trang bị khác |
|
Xe nền | Phụ tùng kèm theo mỗi xe gồm có: - Bánh xe dự phòng - Con đội thủy lực và tay quay - Bộ đồ nghề tiêu chuẩn - Sách hướng dẫn sử dụng - Sổ bảo hành |
Huấn luyện và hậu mãi |
|
Bảo hành | 36 tháng |
Huấn luyện | Có tổ chức huấn luyện, hướng dẫn sử dụng và vận hành xe ngay khi bàn giao và nghiệm thu xe |
Hình ảnh xe ép rác 20 khối Isuzu thùng trơn, kẹp thùng
Nhận xét
Sản phẩm cùng loại