Xe chữa cháy địa hình đồng bằng đô thị
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe chữa cháy địa hình đồng bằng đô thị ngày 15/12/2024
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0934.6868.03 – 0984.280.114
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Chi tiết sản phẩm
XE CHỮA CHÁY ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG ĐÔ THỊ
Xe chữa cháy địa hình đông bằng đô thị giới thiệu sau đây được thiết kế đảm bảo tính thống nhất, chính quy phục vụ cho lực lượng PCCC&CNCH.
Loại phương tiện: Ô tô chữa cháy
Nhãn hiệu: ISUZU FVR34L
Model: HHF-FT.40W
Cabin kép: 6 chỗ ngỗi – 4 cửa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG ĐÔ THỊ
Mô tả | Thông số | |||
Thông tin chung | ||||
Chủng loại | Xe chữa cháy | |||
Chất lượng | Mới 100% | |||
Năm sản xuất | Từ năm 2023 trở về sau | |||
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đáp ứng Tiêu chuẩn TCVN 13316-1:2021 | |||
Thông tin về hàng hóa | Model: ISUZU FVR34LE4/HH.F-FT40W Nhà sản xuất: Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa | |||
Thông tin chi tiết | ||||
Xe cơ sở | Model: ISUZU FVR34LE4 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam | |||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | ~15.100 kg | |||
Kích thước xe cơ sở |
| |||
dài x rộng x cao | 7.610 x 2.485 x 2.895 mm | |||
Khoảng cách trục | 4.300 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | |||
Công thức bánh xe | 4x2 | |||
Cabin xe | Cabin đôi, nâng hạ cabin bằng điện, 4 cửa, 06 chỗ ngồi (cả ghế lái), có điều hòa nhiệt độ, FM radio. | |||
Động cơ | ||||
- Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thằng hàng, tiêu chuẩn khí thải EURO IV, có turbo tăng áp | |||
- Công suất | 177 kW |
| ||
- Momen xoắn cực đại | 706Nm | |||
Hộp số | Cơ khí | |||
Khả năng vượt dốc (đối với xe toàn tải) | 29,65% | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài của xe | 7,3 m | |||
Tốc độ lớn nhất (đối với xe toàn tải) | 94 km/giờ | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 60km/giờ | 35 giây | |||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén, dẫn động thủy lực 02 dòng, trợ lực chân không | |||
Màu sơn | Đỏ lửa RAL 3000 | |||
Bộ trích công suất (PTO) | Model: EFP-2 Nhà sản xuất: Interpump Xuất xứ: Ý Hệ thống truyền động kiểu Sandwich, có thêm chức năng dừng khẩn cấp hệ thống truyền động cho bơm trong trường hợp có sự cố (thông qua 1 nút ấn ở bảng điều khiển bơm). PTO lấy trực tiếp từ động cơ. | |||
Bố trí phương tiện | - Có 04 ngăn chứa phương tiện, 01 khoang bơm chữa cháy; - Có thang lên xuống nóc xe (bố trí phần đuôi xe) | |||
Hệ thống chữa cháy và thông tin liên lạc | ||||
Bơm chữa cháy | Model: CXND 1000 Nhà sản xuất: Waterous; Xuất xứ: Mỹ Bơm ly tâm lắp trong khoang bơm phía cuối xe. Lưu lượng > 4000 lít/phút tại 0,83 Mpa Vật liệu bánh công tác bơm chữa cháy: Đồng | |||
Họng xả | 04 họng có đường kính trong 65 mm | |||
Họng hút | 01 họng có đường kính trong 110 mm | |||
Họng tiếp nước từ ngoài vào téc | 01 họng có đường kính trong 65 mm cấp thẳng lên téc nước | |||
Téc nước chữa cháy | - Thể tích: 4000 lít - Vật liệu: Thép không gỉ STS 304 có độ dày 3 mm, bố trí các tấm ngăn sóng và chống xoáy nước - Có nắp kiểm tra téc, đường kính miệng nắp 500 mm | |||
Hệ thống phản ứng nhanh | - Lưu lượng ≥ 150 l/ph ở áp suất 10 bar; - 01 cuộn vòi đường kính 32 mm, độ dài 30 m, áp suất làm việc 10 bar; - Cuộn vòi có thể thu lại bằng tang cuộn điều khiển bằng điện và/hoặc bằng tay; - Lăng phun nhiều chế độ | |||
Lăng giá cố định gắn trên nóc xe | Model: HM345 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa Xuất xứ: Việt Nam - Lưu lượng: > 3800 lít/phút tại áp suất 0,83 Mpa, lăng giá có thể điều chỉnh chế độ phun - Điều khiển lăng giá chữa cháy tự động (thông qua bộ điều khiển từ xa) và bằng tay - Xoay theo chiều ngang 360 độ, chiều dọc -7 độ đến 75 độ | |||
Hệ thống tín hiệu ưu tiên, thông tin liên lạc | Hệ thống đèn tín hiệu ưu tiên bao gồm - 01 amply PA105-P6 Công suất: 50±10% Nguồn: 12 VDC Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO + YELP: 500÷850 Hz + HI-LO: 600÷800 Hz + WAIL: 580÷1400 Hz + SIREN: 580÷1400 Hz - 01 Loa: Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC Công suất loa: 60±10% W Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω - 01 dàn đèn TB200-D Màu sắc: Đỏ - Đỏ Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V Cường độ dòng điện: 16,7 A Tần số chớp: 60÷120 lần/phút Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate - Hãng sản xuất: Công ty TNHH MTV Thanh Bình – BCA - Xuất xứ: Việt Nam - Đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 109/2009/NĐ- CP ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ quy định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên - Hệ thống thông tin liên lạc: 01 hệ thống bộ đàm cố định gắn trong cabin xe - Model: TK-8302H - Hãng sản xuất: Kenwood - Xuất xứ: Malaysia | |||
Phương tiện thiết bị kèm theo | ||||
Phương tiện thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | ||
Bơm turbo (Bơm ly tâm dẫn động tuabin nước) | Chiếc | 1 | ||
Ezector hút bọt | Chiếc | 2 | ||
Vòi chữa cháy (VP66) | Cuộn | 12 | ||
Vòi chữa cháy (VP51) | Cuộn | 10 | ||
Ống hút | Ống | 1 | ||
Giỏ lọc ống hút kèm dây kéo | Bộ | 1 | ||
Chìa khóa vòi phun | Chiếc | 6 | ||
Chìa khóa ống hút | Chiếc | 2 | ||
Lăng A | Chiếc | 2 | ||
Lăng B | Chiếc | 4 | ||
Lăng giá chữa cháy di động đa tác dụng | Chiếc | 1 | ||
Lăng phun bọt bội số nở thấp và trung bình | Chiếc | 2 | ||
Chiếc | 2 | |||
Cầu bảo vệ vòi chữa cháy | Chiếc | 2 | ||
Vá vòi | Chiếc | 10 | ||
Kẹp thay vòi | Chiếc | 4 | ||
Dụng cụ mở và đóng trụ nước chữa cháy | Chiếc | 1 | ||
Câu liêm | Chiếc | 1 | ||
Thang chữa cháy (thang hai hoặc thang ba) | Chiếc | 1 | ||
Thang móc | Chiếc | 1 | ||
Đầu nối hỗn hợp | Chiếc | 6 | ||
Ba chạc (thiết bị chia nước) | Chiếc | 2 | ||
Hai chạc | Chiếc | 2 | ||
Loa pin | Chiếc | 1 | ||
Đèn rọi xa xách tay | Chiếc | 2 | ||
Chăn chữa cháy | Chiếc | 2 | ||
Bình bột chữa cháy | Bình | 2 | ||
Bình khí chữa cháy | Bình | 2 | ||
Bơm chữa cháy khiêng tay Model: FT 500A | Chiếc | 1 | ||
Bể nước chữa cháy di động | Chiếc | 1 | ||
Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) | Bộ | 5 | ||
Can đựng chất tạo bọt | Can | 4 | ||
Phương tiện, thiết bị cứu nạn, cứu hộ | ||||
Phương tiện, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | ||
Thiết bị banh, cắt, kết hợp chạy pin | Bộ | 1 | ||
Tháp đèn chiếu sáng | Bộ | 1 | ||
Bộ dụng cụ phá dỡ đa năng cầm tay | Bộ | 1 | ||
Bộ dây cứu nạn, cứu hộ | Bộ | 4 | ||
Găng tay, ủng cách điện, kính bảo hộ | Bộ | 1 | ||
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt) | Chiếc | 1 | ||
Búa phá dỡ | Chiếc | 1 | ||
Rìu phá dỡ | Chiếc | 1 | ||
Rìu phá dỡ | Chiếc | 1 | ||
Thuổng đào có tay cầm | Chiếc | 1 | ||
Cuốc chim | Chiếc | 1 | ||
Xẻng có cán | Chiếc | 1 | ||
Kìm không phát sinh tia lửa | Chiếc | 1 | ||
Cưa có tay nắm | Chiếc | 1 | ||
Kìm cắt sắt | Chiếc | 1 | ||
Tời điện gắn cố định đầu xe | Bộ | 1 | ||
Cáng cứu thương | Chiếc | 1 | ||
Bộ sơ cấp cứu ban đầu | Bộ | 1 | ||
Máy phát hiện khí | Chiếc | 1 |
HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY ĐỊA HÌNH ĐỒNG BẰNG ĐÔ THỊ
Nhận xét
Xe chất lượng- dễ sử dụng.Chuyên Dùng Hiệp Hòa