Xe chữa cháy 7 khối Isuzu
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe chữa cháy 7 khối Isuzu ngày 15/12/2024
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0934.6868.03 – 0984.280.114
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Chi tiết sản phẩm
- TỔNG QUAN VỀ XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
- 1.Thông tin chung xe chữa cháy 7 khối Isuzu
- 2. Chất lượng thiết bị xe chữa cháy 7 khối Isuzu
- 3. Tiêu chuẩn sản xuất xe chữa cháy 7 khối Isuzu
- 4. Nhãn mác thiết bị xe chữa cháy 7 khối Isuzu
- 5. Sơn hoàn thiện xe chữa cháy 7 khối Isuzu
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
- HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
6.000l NƯỚC + 600l FOAM
XE CƠ SỞ ISUZU FVR34LE4- BƠM CỨU HỎA DARLEY KSP1000
TÊN MODEL THƯƠNG MẠI: FT60
TỔNG QUAN VỀ XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
1.Thông tin chung xe chữa cháy 7 khối Isuzu
Model: HH-FVR34LE4/FT60
Xe cơ sở: ISUZU FVR34LE4
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
Bơm cứu hỏa: xuất xứ Mỹ
Thân xe: Lắp ráp tại nhà máy sản xuất xe chữa cháy Hiệp Hòa
Với téc nước, hóa chất và hệ thống đường ống làm bằng thép không rỉ INOX 304, được hàn với công nghệ hàn thuốc. Sát xi phụ và các phụ kiện làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức có khả năng chống ăn mòn, chịu lực với tuổi thọ cao.
Dung tích téc nước: 6.000 ( lít )
Dung tích téc hóa chất: 600 ( lít )
Cabin kép: 3 người phía trước + 4 người phía sau.
Xe chữa cháy (xe cứu hỏa) 7 khói Isuzu giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở ISUZU FVR34LE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao khả năng chống lật, đặc biệt khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu nhôm hợp kim, nhôm định hình, nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
2. Chất lượng thiết bị xe chữa cháy 7 khối Isuzu
- Xe nền ISUZU FVR34LE4 mới 100%, chưa qua sử dụng, rất thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.
Hệ thống chuyên dùng:
* Bơm Darley và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền xe ISUZU FVR34LE4 với những tính năng nổi trội.
* Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích 6.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
* Téc hóa chất 600 lít được làm bằng thép không rỉ INOX SUS 304.
Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
3. Tiêu chuẩn sản xuất xe chữa cháy 7 khối Isuzu
Xe đáp ứng theo tiêu chuẩn việt Nam TCVN 13316 : 2021
Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế: ISO 9001:2015
Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009
4. Nhãn mác thiết bị xe chữa cháy 7 khối Isuzu
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trỗn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác
5. Sơn hoàn thiện xe chữa cháy 7 khối Isuzu
Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
Đặc tính | THÔNG SỐ |
Chủng loại xe: Xe chữa cháy nước + foam, xe có thể vừa đi vừa phun | |
Model | FT60D |
Dung tích téc nước | 6.000 lít |
Dung tích téc foam | 600 lít |
Tổng trọng tải (kg) | 15.600 kg |
Kích thước:(mm) |
|
Dài x Rộng x Cao | 7.870 x 2.485 x 3.050 |
Bơm cứu hỏa |
|
Hiệu | Darley, nhập khẩu từ Mỹ |
Model: | KSP1000 |
Lưu lượng tối đa | 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar |
Chất lượng hàng hoá | - Xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu... - Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ; - Xe mới 100% và sản xuất năm 2018. |
Nước lắp ráp | Việt nam |
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ |
Cabin | Cabin kép Số chỗ ngồi: 7 Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. |
Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/Âm ly, loa phóng thanh 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | |
Thân xe chữa cháy |
|
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ke inox 304. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên |
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
Số lượng | 4 khoang |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe |
Vật liệu | -Khung chịu lực được chế tạo bằng Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. - Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ke inox 304. -Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt. |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
Vị trí | Lắp ở sau xe |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ke inox 304. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. |
Cấu tạo | Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. |
Téc chứa nước |
|
Dung tích téc nước (lít) | 6.000L |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép không rỉ, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 500mm |
Lỗ thoát nước | Đường kính 40mm |
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực. |
Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox |
Téc chứa bọt |
|
Dung tích téc bọt (lít) | 600L |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Thép không rỉ |
Thiết bị | 01 chiếc đồng hồ đo mức foam |
Lỗ thoát | Đường kính 3/4 inch có van đóng |
Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox |
Bơm nước chữa cháy |
|
Giới thiệu chung | -Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất -Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước. |
Xuất xứ | USA |
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe |
Kiểu | Bơm ly tâm |
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành |
Lưu lượng bơm | -Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar -Đạt 2.646 lít/phút tại áp suất 13.8 bar -Đạt 1.893 lít/phút tại áp suất 17.2 bar |
Truyền động | Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. với thiết kế hợp lý của PTO giúp cho việc truyền động được em ái, đạt hiệu suất cao. vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng giúp cho khả năng tăng tốc độ làm việc của bơm đạt được hiệu quả cao. |
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Trên bơm chính có lắp tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn. có thể chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. |
Bơm mồi |
|
Kiểu | Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn. Cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, rất thuận tiện trong quá trình sử dụng. |
Loại | Dẫn động bơm điện 24V. |
Chiều sâu hút | 8m |
Thời gian hút được nước | 20 - 28 giây |
Bộ trích công suât PTO | Nhâp khẩu Italy |
Tỷ số truyền | 1.562 |
Số bánh răng ăn khớp | 3 |
Cơ cấu truyền động | Ăn khớp bánh răng |
Hệ thống cài PTO | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ |
Vật liệu vỏ | Gang cầu |
Loại PTO | Loại hộp rời lắp sau hộp số |
Hệ thống trộn bọt | *Hóa chất bọt B ( 3%-6% ). Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF). 1/ Thông số chính: Đạt 7.570 Lít/ Phút tại 3% Đạt 3.785 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: Bộ hút Bộ chia tỷ lệ trộn Foam Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor |
Lăng giá | Xuất xứ G7/ Hàn Quốc |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | - 45 ¸ + 90 |
Lưu lượng phun | 2.490 lít/phút |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá(m) | 60m khi phun nước 40m khi phun bọt |
Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả |
Họng xả, họng hút |
|
Vật liệu các đường ống, khớp nối | Inox 304 |
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN |
|
- Đường kính (mm) | 65A |
- Số lượng (chiếc) | 02 |
- Vị trí | Phía sau xe |
Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN |
|
- Đường kính (mm) | 125A |
- Số lượng (chiếc) | 01 |
- Vị trí | Phía sau xe |
Họng xả từ téc đến lăng giá |
|
- Đường kính (mm) | 65A |
- Số lượng (chiếc) | 01 |
- Vị trí | Nóc xe |
Phương tiện, thiết bị kèm theo xe: Thiết bị đầy đủ theo tiêu chuẩn 13316:3-2021 Phòng cháy chữa cháy – Xe ô tô chữa cháy Phần 3: Xe ô tô chữa cháy bằng bọt do Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ biên soạn, Bộ Công an đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. |
HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY 7 KHỐI ISUZU
Nhận xét
Xe chất lượng, giá thành phù hợp.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại