Xe tải Hino 5,1 tấn FG8JP gắn cẩu UNIC 5 tấn 6 khúc, giổ nâng
Chi tiết sản phẩm
Giới thiệu xe tải HINO 5,1 tấn gắn cẩu UNIC 5 tấn 6 khúc có giổ nâng
Xe tải HINO 5,1 tấn gắn cẩu UNIC 5 tấn 6 khúc có giổ nâng làm việc trên cao này là loại xe ô tô tải có cần cẩu, ở đầu cầu cẩu được gắn rổ nâng người để phục vụ cho việc nâng người làm việc trên cao, ngoài ra xe có thể cẩu và chở hàng.
Xe tải HINO 5,1 tấn gắn cẩu UNIC 5 tấn 6 khúc có giổ nâng có thiết kế đáp ứng đầy đủ các quy định an toàn kỹ thuật của cục Đăng Kiểm Việt Nam về cẩu hàng, nâng người làm việc trên cao.
Xe có hệ thống cẩu hiệu UNIC với sức cẩu tối đa ~ 5.050 kg được lắp trên xe cơ sở hiệu HINO và gắn rổ nâng người làm việc trên cao với sức nâng tối đa 200 kg (2 người).
Thông số xe tải HINO 5,1 tấn gắn cẩu UNIC 5 tấn 6 khúc có giổ nâng
Giới thiệu chung |
|
||
Hàng hóa |
Xe ô tô tải (có cần cẩu) Hiệu HINO FG8JP7A lắp cẩu hiệu UNIC UR-V556K có giỏ nâng người làm việc trên cao |
||
Nhà sản xuất |
Công ty CP Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
||
Thông số chính |
|||
Kích thước |
|
||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
9.540 x 2.500 x 3.460 mm |
||
Chiều dài cơ sở |
5.530 mm |
||
Trọng lượng |
|
||
Khối lượng bản thân |
10.155 kg |
||
Tổ lái (ở cabin) |
03 người (195 kg) |
||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
5.150 kg |
||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
15.500 kg |
||
Xe cơ sở |
|
||
Xuất xứ |
Hiệu HINO model FG8JP7A-F, hàng LD Nhật-Việt (sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty Liên doanh TNHH HINO Motors Việt Nam lắp ráp) |
||
Thùng xe |
|
||
Loại thùng |
Thùng tải |
||
Kích thước lòng (D x R x C) |
6.290 x 2.350 x 500 mm |
||
Thành thùng hai bên và phía sau |
Làm bằng thép tấm sấn định hình, đóng-mở được theo kiểu bản lề |
||
Sàn thùng |
Sàn gỗ bọc tôn |
||
Hệ thống cẩu |
|
||
Xuất xứ |
Hiệu UNIC UR-V556K, nhập khẩu, do hãng UNIC – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan |
||
Lực nâng tối đa |
5.050 kg |
||
Sức nâng |
5.050 kg /2,5 m 250 kg /15,5m |
||
Bán kính làm việc tối đa |
15,5 m |
||
Chiều cao nâng tối đa tính từ mặt đất miệng rỏ nâng |
17,3 m |
||
Góc nâng |
10 - 780 |
||
Cần cẩu |
|
||
- Kiểu cần |
Cần lồng, tiết diện lục lăng |
||
- Số đoạn cần |
6 đoạn |
||
- Tốc độ nâng cần |
10 - 780 / 12 giây |
||
Trục quay toa |
|
||
- Góc quay |
3600 liên tục |
||
- Kiểu quay |
Motor thủy lực - Giảm tốc trục vít |
||
Tời |
|
||
- Kích thước cáp kim loại |
Ф8 mm * 80 m |
||
- Tốc độ kéo móc cẩu |
16,2 m / phút cho 4 đường cáp |
||
- Kiểu tời |
Mô-tơ thủy lực - Giảm tốc bánh răng (có phanh cơ khí) |
||
Dầm chân chống |
|
||
- Kiểu |
Kéo ra bằng tay lên xuống chân bằng thủy lực |
||
- Số lượng chân chống |
2 chân trước + 2 chân sau |
||
- Khẩu độ dầm lớn nhất (cặp chân trước) |
3.800 m |
||
Các thiết bị an toàn của cẩu |
|
||
- Đồng hồ báo tải |
Có |
||
- Van an toàn thủy lực |
Có |
||
- Van cân bằng thuận nghịch |
Có |
||
- Van chống tụt |
Có |
||
- Phanh tời tự động |
Có |
||
- Lẫy móc cẩu |
Có |
||
- Thước thăm dầu |
Có |
||
Giỏ nâng người làm việc trên cao |
|
||
Kích thước (D x R x C) |
~ 1.080 x 630 x 1.050 mm |
||
Vật liệu |
Composite |
||
Sức nâng tối đa |
200 kg (2 người và dụng cụ) |
||
Thiết bị an toàn |
Hệ thống cân bằng thủy lực |
||
Các thiết bị khác trên xe |
|
||
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
||
Radio CD |
Có |
||
Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe |
Có |
||
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
||
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
||
Sách HDSD |
Có |
||
Sổ bảo hành |
Có |
Hình ảnh xe tải HINO 5,1 tấn gắn cẩu UNIC 5 tấn 6 khúc có giổ nâng
Nhận xét
Xe Hino bền bỉ, cẩu Unic cực khỏe, sử dụng cẩu hàng, cắt tỉa cây xanh, thay bóng điện.....okChuyên Dùng Hiệp Hòa