Xe ép rác 20 khối Isuzu thùng xương
Chi tiết sản phẩm
- Giới thiệu xe ép rác 20 khối Isuzu thùng xương máng xúc
- Thông số kỹ thuật xe ép rác 20 khối Isuzu
- Kích thước tổng thể của xe cuốn ép và vận chuyển rác.
- Trọng lượng của xe cuốn ép và vận chuyển rác.
- Thông số kỹ thuật của xe nền hiệu ISUZU FVZ34Q do Nhật Bản sản xuất, lắp záp tại nhà máy ISUZU Việt Nam.
- Hệ chuyên dùng xe ép rác 20 khối Isuzu
- Hình ảnh xe ép rấc 20 khối Isuzu
Giới thiệu xe ép rác 20 khối Isuzu thùng xương máng xúc
Thông số kỹ thuật xe ép rác 20 khối Isuzu |
|
Kích thước tổng thể của xe cuốn ép và vận chuyển rác. |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
8.930 x 2.500 x 3.460 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
4.115 + 1.370 (mm) |
Trọng lượng của xe cuốn ép và vận chuyển rác. |
|
Tự trọng |
13.605 (kg) |
Trọng lượng kíp lái - 3 người |
195 (kg) |
Tải trọng |
10.200 (kg) |
Tổng trọng tải |
24.000 (kg) |
Thông số kỹ thuật của xe nền hiệu ISUZU FVZ34Q do Nhật Bản sản xuất, lắp záp tại nhà máy ISUZU Việt Nam. |
|
Xuất xứ xe nền |
Hiệu ISUZU, model ISUZU FVZ34Q |
Động cơ |
Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV |
Model |
6HK1-TCS |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích làm việc của Xi lanh |
7.790 (cc) |
* Truyền lực |
|
Công thức bánh xe |
6 x 4 dẫn động cầu sau, 2 cầu sau chủ động. |
Hộp số |
Hộp số Cơ khí, số sàn, điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi. |
Model |
E11109 |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Bộ trích công suất PTO – truyền động các đăng lai bơm thủy lực phần chuyên dùng |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của xe nền ISUZU FVZ34Q |
* Hệ thống lốp |
Cả dự phòng 11 bộ (vỏ + ruột + yếm) |
Cỡ lốp trước |
Bánh đơn 11.OO R20-16 |
Cỡ lốp sau |
Bánh đôi 11.OO R20-16 |
* Hệ thống lái |
Tay lái: Nguyên thủy bên trái, phù hợp luật đường bộ Việt Nam, có trợ lực thủy lực và điều chỉnh được độ nghiêng. |
* Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh khí nén toàn phần 2 dòng , cam phanh chữ S. |
Hệ thống phanh tay |
Phanh lò xo điều khiển khí nén (phanh hơi locke ) |
* Hệ thống treo |
|
Phía trước |
Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực. |
Phía sau |
Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt và balance cân bằng. |
* Cabin |
|
Màu sơn |
Màu trắng (Nguyên thủy theo xe cơ sở) |
Kiểu |
Cabin đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
Số chỗ ngồi |
03 |
Radio- CD |
01 bộ |
Máy điều hòa Nhiệt độ |
Có trang bị |
Trang bị khác |
Gạt nước 02 tốc độ ngắt quãng, ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa. Dây đai an toàn. Đèn quay trên nóc Cabin. |
* Hệ thống điện |
|
Bình điện |
02 cái x 12 V |
Máy phát điện |
24 V |
Máy khởi động |
24 V |
* Các thông số khác |
|
Dung tích thùng chứa nhiên liệu |
200 (lít) - có khoá nắp. |
Các thiết bị của bảng điều khiển |
Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo tín hiệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ và bảng các đèn chỉ báo. |
Các thiết bị và phụ tùng kèm theo xe nền |
Con đội thủy lực + tay quay, bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng, sổ bảo hành. |
Hệ chuyên dùng xe ép rác 20 khối Isuzu |
|
* Thùng chứa rác |
Toàn bộ thùng chứa rác, bao gồm: Khung vỏ thùng, bàn đẩy xả rác được chế tạo bằng thép hợp kim chống mài mòn, chống ăn mòn và chịu áp lực cao. |
Thể tích chứa rác tổng thể |
20 (m3) |
Biên dạng thùng chính |
Dạng hình hộp - thành phẳng - xương chéo - có đố ở cạnh thùng. |
Kết cấu mối liên kết |
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ C02 |
Vật liệu sàn thùng chứa rác |
Thép chuyên dùng chống mài mòn cao SPAH nhập khẩu từ Nhật Bản, dày 5 mm. |
Vật liệu thành thùng chứa rác |
Thép tấm SPAH, dày 3 (mm) |
Vật liệu nóc thùng chứa rác |
Thép tấm SPAH, dày 3 (mm) |
Vật liệu khung xương thùng |
Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 (mm) |
Van xả nước rác phía đáy thùng chính |
(khu vực ngay bàn đẩy sau cabin): 02 cái |
Vật liệu khung ray trượt bàn xả |
Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 8 (mm) |
* Bàn đẩy xả rác |
|
Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác. |
Thép tấm SPAH – dầy 3 (mm) |
Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác |
Thép hộp tiêu chuẩn, dày 3 – 4 (mm) |
* Cơ cấu ép |
|
Kết cấu mối liên kết |
Bằng Công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ C02 |
Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác |
Thép tấm Q345 dày 8 (mm) |
Vật liệu lợp bàn ép rác |
Thép tấm SPAH – dày 5 (mm) |
Vật liệu khung xương lưỡi cuốn + ép |
Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4 - 6 (mm) |
Thùng phụ (Thùng ép rác) |
|
- Thể tích máng ép |
1,3 m3 |
- Vật liệu |
Thép chịu lực |
- Kiểu cơ cấu ép |
Dùng xy-lanh thuỷ lực |
Vật liệu máng cuốn rác |
Thép tấm Q345 dày 6 (mm) |
Vật liệu thành bên máng cuốn rác |
Thép tấm SPAH dày 3-4 (mm) |
- Thời gian cuốn ép rác |
~ 20 giây |
Cơ cấu nạp rác |
|
Loại cơ cấu nạp |
Máng nạp rác liền thùng |
Kiểu cơ cấu nạp rác |
Dùng xy-lanh thủy lực tác động 2 chiều. |
Góc lật |
~ 150 độ |
Tải trọng nâng của máng |
900 kg |
Chu kỳ nạp rác |
~ 12 giây |
Máng giao, nhận rác |
|
Lưỡi máng |
Thép tấm Q345 dày 8 mm, ngang 20 cm |
Thành bên máng rác |
Thép tấm Q345 dày 8 mm |
Đáy máng |
Thép tấm SPAH dày 5 mm |
Đà máng cuốn ép |
Phi 90 – 100, dày 10 – 12 mm |
Hệ thống thủy lực |
Nhập khẩu |
+ Bơm thủy lực |
- Bơm cút cong (bơm pittong), dễ vận hành, thay thế, sửa chữa hoạt động với hiệu quả cao. |
+ Xuất xứ |
Nhập khẩu NGA |
+ Lưu lượng lớn nhất |
112 cc/vòng |
+ Áp suất lớn nhất |
300 kg/cm2 |
+ Thùng dầu thủy lực |
180 lít, mới 100% |
+ Lọc dầu hồi |
Mới 100%, nhập khẩu từ Ý, do hãng BLB cung cấp |
+ Van thủy lực |
Hệ thống van thủy lực, van an toàn chống vỡ ống, van chống lún, van xả tràn , van một chiều nhập khẩu mới 100%, xuất xứ Ý, do hãng BLB cung cấp + Áp suất dầu tối đa = 300 kg/cm2 + Lưu lượng thông qua 180 lít/phút |
+ Ống thủy lực |
+ Ống tuyo mềm loại 2 lớp bố thép + Ống sắt dày 1,5 - 2 mm |
+ Khớp nối, đầu nối |
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
+ Chất lượng |
Zoăng, phớt, lòng xilanh, ty xilanh .. được nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng. Tất cả các xy-lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250 kg/cm2 |
Xy-lanh ép rác |
02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 100 mm Đường kính ty: 50-60 mm |
Xy-lanh cuốn rác |
02 chiếc Đường kính lòng xylanh:100 mm Đường kính ty: 60 mm |
Xy-lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 100 mm Đường kính ty: 50 mm |
+ Xy-lanh ben máng nhận rác |
02 chiếc Đường kính lòng xylanh: 100 mm Đường kính ty: 50 mm |
+ Xy-lanh bàn đẩy rác
|
- Xuất xứ: Italy. - Hãng sản xuất : Mondenflex - Model : T54 / 180 / 1400 - Loại xi lanh: 4 tầng tác động 2 chiều. - Áp suất lớn nhất: 180 kg/ cm2 - Hành trình làm việc: 4050 (mm) - Lực đẩy lớn nhất: 20 tấn. |
Hệ thống truyền động |
|
Nguồn động lực bơm |
Trích động bằng các đăng |
Hệ điều khiển |
|
Điều khiển P.T.O |
Gài P.T.O bằng điện- khí nén, nút gài trên cabin |
Điều khiển nạp rác |
Điều khiển bằng tay, hoạt động thông qua cần điều khiển cơ khí |
Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
Điều khiển xả rác |
Điều khiển bằng tay, có khóa an toàn hoạt động gồm 4 bước: mở khóa và nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài, rút bàn ép về - hạ và khóa thùng ép |
Hệ thống điện trang bị & cảnh báo |
|
Đèn chớp LED trên xe (trước – sau) |
02 cái |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép |
02 cái |
Đèn chiếu sáng hai bên hông thùng chuyên dùng |
Mỗi bên 04 cái |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải |
|
Làm kín và chứa nước thải |
Có kết cấu làm kín chứa và xả nước thải |
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác |
Thể tích chứa : 500 – 550 lít Vật liệu : Thép Zam chống an mòn dầy 2 mm, vách dầy 5 mm. |
Phụ tùng và các trang bị khác |
|
Xe nền |
Phụ tùng kèm theo mỗi xe gồm có: - Bánh xe dự phòng - Con đội thủy lực và tay quay - Bộ đồ nghề tiêu chuẩn - Sách hướng dẫn sử dụng - Sổ bảo hành |
Phần chuyên dùng |
Trang bị kèm theo mỗi xe gồm có: - Bộ đồ nghề cân chỉnh phần chuyên dùng - 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa các cụm chuyên dùng |
Huấn luyện và hậu mãi |
|
Bảo hành |
36 tháng |
Huấn luyện |
Có tổ chức huấn luyện, hướng dẫn sử dụng và vận hành xe ngay khi bàn giao và nghiệm thu xe |
Tư vấn hỗ trợ mua xe ép rác 20 khối Isuzu FVZ34QE4 20m3 vay lên đến 80%, lãi suất ưu đãi 4,2%/năm lên tới 5 năm.
Thủ tục nhanh gọn, thời gian giao xe nhanh.
Cam kết giá hợp lý nhất Toàn Quốc
Mua xe của chúng tôi - Chìa khóa trao tay. Giao xe tới tận nơi yêu cầu mọi miền Tổ Quốc.
Luôn luôn đáp ứng mọi yêu cầu riêng biệt của khách hàng về màu sắc, quy cách riêng....
Hình ảnh xe ép rấc 20 khối Isuzu
Nhận xét
Sản phẩm cùng loại