Xe ép rác 15 khối Hino, càng gắp
Chi tiết sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CUỐN ÉP CHỞ RÁC
HINO FG8JJ7A -B/HIEPHOA – ERND
Mô Tả chung xe cuốn ép rác 15 khối HINO FG8JJ7A
- Loại xe ô tô cuốn ép chở rác này là loại xe chuyên dùng chở rác cỡ trung, có khối lượng rác chở ~ 7 tấn, với khả năng chứa rác: thùng chứa rác chính ~14 m3 + thùng ép rác ~1,5 m3. Xe có hệ thống cuốn ép rác để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.
- Xe lấy rác bằng cách ném rác trực tiếp vào máng ép nạp rác hoặc sử càng gắp thùng rác 240L -1100L đổ rác vào máng ép.
- Xe sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
- Xe có hệ thống cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí ... được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao SPA-H và hệ thống thủy lực chính như bơm, van, xylanh thủy lực ... được nhập khẩu từ các nước G7 đảm bảo cho việc vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ.
Thông số kỹ thuật xe cuốn ép rác 15 khối HINO FG8JJ7A
Giới thiệu chung |
|
Hàng hóa |
Xe ô tô cuốn ép chở rác 15 khối (có nền xe cơ sở hiệu Hino FG8JJ7A-B - tiêu chuẩn khí thải Euro IV ) |
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Chất lượng |
Mới 100% |
Thông số chính |
|
Kích thước xe rác |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
~ 8.105 x 2.500 x 3.200 mm |
Chiều dài cơ sở |
4.330 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
260 mm |
Trọng lượng xe rác |
|
Tự trọng |
9.505 kg |
Tổ lái (ở cabin) |
03 người (195 kg) |
Tải trọng (khối lượng rác cho phép chở) |
6.300 kg |
Tổng trọng lượng |
16.000 kg |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,5m |
Xe cơ sở (sát-xi) |
|
Xuất xứ |
Hiệu Hino model FG8JJ7A-B, hàng LD Nhật-Việt (sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp tại Việt Nam) |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Động cơ |
|
- Model |
J08E WE (Euro IV ) |
- Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
- Dung tích xy-lanh |
7.684 cc |
- Công suất lớn nhất |
160 Ps / 2.500 vòng/phút |
- Momen xoắn cực đại |
794 N.m / 1.500 vòng/phút |
Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Hộp số cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Tay lái bên trái, có trợ lực |
Hệ thống phanh |
|
- Phanh chính |
Phanh tang trống, dẫn động thủy lực - khí nén |
- Phanh dừng |
Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống treo |
|
- Trục trước |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
- Trục sau |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
Lốp |
|
- Trục trước |
Kiểu lốp đơn, cỡ 11.00-R20 |
- Trục sau |
Kiểu lốp kép, cỡ 11.00-R20 |
Cabin |
Cabin lật ra phía trước |
Hệ thống chuyên dùng |
|
Xuất xứ |
Do Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
Thùng chính (Thùng chứa rác) |
|
- Thể tích thùng chính |
~ 14 m3 |
- Hình dạng thùng |
Kiểu thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng |
- Vật liệu sàn thùng trên |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm |
- Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm |
- Vật liệu thành thùng |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm |
- Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm |
- Vật liệu bàn xả |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm |
- Vật liệu khung xương |
Thép hợp kim chịu mài mòn Q345, dày 3-8 mm |
Thùng phụ (Thùng ép rác) |
|
- Thể tích máng ép |
~1,5 m3 |
- Vật liệu thành |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 - 4 mm |
- Vật liệu mặt bàn cuốn |
Thép tấm Q345, dày 6mm |
- Vật liệu mặt bàn ép |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4mm |
- Vật liệu máng cuốn |
Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 5mm |
- Vật liệu khung xương |
Thép hợp kim chịu mài mòn Q345, dày 3-8mm |
- Kiểu cơ cấu ép |
Dùng xy-lanh thuỷ lực |
- Thời gian cuốn ép rác |
~ 20 giây |
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác |
|
- Dung tích |
200 lít, có van xả nước và cửa dọn rác |
- Vật liệu |
Thép ZAM, dày 2 mm |
Cơ cấu nạp rácSử dụng càng kẹp đa năng tiêu chuẩn để kẹp các loại thùng nhựa composite dung tích 120 lít – 660 lít |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xy-lanh thủy lực |
Góc lật |
~ 1300 |
Tải trọng cặp tối đa |
500 kg |
- Thời gian nạp rác |
~ 10 giây |
Cơ cấu xả rác |
|
- Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác với cơ cấu kiểu cũ compa) để đẩy xả rác ra ngoài |
- Kiểu vận hành |
Dùng xy-lanh tầng thủy lực, nhập khẩu Ý |
- Thời gian xả rác |
~ 20 giây |
Bơm thủy lựcBơm bánh răng - kép |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Lưu lượng |
AC55 / PA35 ( 55 cc/vòng và 35 cc/vòng) |
- Áp suất tối đa |
250 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Lưu lượng tối đa |
130 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
300 kg/cm2 |
Xy-lanh thủy lực xả rác |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Loại xy-lanh |
Loại xy-lanh 4 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc |
- Áp suất lớn nhất |
180 kg/cm2 |
- Hành trình làm việc |
3.040 mm |
- Lực đẩy lớn nhất |
20 tấn |
Các xy-lanh thủy lực khác |
|
- Xuât xứ |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
- Loại xy-lanh |
Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
- Xy-lanh ép rác |
02 chiếc |
- Xy-lanh cuốn rác |
02 chiếc |
- Xy-lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc |
- Xy-lanh càng gắp |
03 chiếc |
- Áp suất làm việc tối đa |
250 kg/cm2 |
Thùng dầu thủy lực |
160 lít |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực |
180 kg/cm2 |
Hệ điều khiển |
|
- Điều khiển P.T.O |
Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển |
- Điều khiển nạp rác |
Điều khiển kẹp, lật - liên động 1 tay van gồm : Cặp thùng nhựa composite gom rác, lật thùng gom đổ vào máng, đưa thùng gom ra, nhả thùng nhựa composite gom rác về vị trí cũ. |
- Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển cơ khí tự động cuốn ép liên hoàn có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc. Gồm 2 chế độ làm việc : - Chạy tự động liên tục - Chạy tùy ý người sử dụng |
- Điều khiển xả rác |
Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ |
- Hệ thống nắp đậy thùng phụ bằng thủy lực |
Có trang bị hệ thống nắp đậy thùng phụ, điều khiển nắp đậy đóng, mở bằng hệ thống thủy lực để đảm bảo vệ sinh môi trường |
Các thiết bị khác trên xe |
|
Điều hòa nhiệt độ trong cabin |
Có |
Radio CD trong cabin |
Có |
Bậc để chân và tay vịn ở 2 bên phía sau thùng phụ |
Có |
Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe |
Có |
Dè sau ở 2 bên sau xe |
Có |
Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin |
01 chiếc |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ |
01 chiếc |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
Sổ bảo hành |
Có |
HÌNH ẢNH XE CUỐN ÉP RÁC 15 KHỐI HINO FG8JJ7A
Nhận xét
Sản phẩm cùng loại