Xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Chi tiết sản phẩm
- Giới thiệu xe chữa cháy 2,5 khối Hino
- Thông tin chung xe chữa cháy 2,5 khối Hino
- Chất lượng thiết bị xe chữa cháy 2,5 khối Hino
- Tiêu chuẩn và luật đáp ứng xe chữa cháy 2,5 khối Hino
- Thông số xe chữa cháy 2,5 khối Hino
- Xe cơ sở (chassis)
- Cabin xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối
- Hệ thống khác xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối
- Thân xe chữa cháy
- Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
- Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
- Téc chứa nước xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối
- Téc chứa bọt xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối
- Bơm nước chữa cháy KSP 750
- Bộ trích công suât PTO
- Lăng giá
- Hình ảnh xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Giới thiệu xe chữa cháy 2,5 khối Hino
(2200l Nước + 300L Foam)
Thông tin chung xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Model:HHF-CC.25H
Xe cơ sở: HINO XZU342L
Tiêu chuẩn khí thải: EURO4
Bơm chữa cháy: Darley KSP500 (Mỹ)
Thân xe: Lắp ráp tại nhà máy sản xuất xe chữa cháy HiệpHòa
Dung tích téc nước: 2.200lít
Dung tích téc hóa chất: 300 lítFoam
Cabin đơn: 3 người phía trước.
Xe chữa cháy 2,5 khối Hino dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở XZU342L động cơ Diezzel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật. Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa, khung sườn của xe sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminumprofile), nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
Chất lượng thiết bị xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Xe nền Hino XZU342L mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam, rất thân thiện và dễ dang sử dụng, vận hành với người tiêu dùng Việt Nam.
Hệ thống chuyên dùng
Bơm KSP500 của hãng Darley và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dung (có CO, CQ, đầy đủ). Được thiết kế tính toán trên nền xe Hino XZU342L với những tính năng nổi trội như sau:
Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích 2.200 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
Téc hóa chất 300 lít Foam được làm bằng vật liệu chống ăn mòn Composite
Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
Tiêu chuẩn và luật đáp ứng xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày4/10/2011.
Tiêu chuẩn Việt Nam 13316:2021: Phòng cháy chữa cháy - Xe chữa cháy - yêu cầu chung và phương pháp thử
Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra bảodưỡng.
Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO: 9001-2008 áp dụng cho Sản xuất và lắp ráp các loại xe chữa cháy
Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN5739-1993
Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN1940-2009
Sơn hoàn thiện: Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp.
Thông số xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Thông tin chung về xe chữa cháy |
|
Chủng loại xe |
Xe chữa cháy nước + foam |
Model |
HHF-CC.25H do Nhà máy Sản xuất xe Chữa cháy Hiệp Hòa sản xuất và lắp ráp |
Dung tích téc nước |
2.200 lít |
Dung tích téc foam |
300 lít |
Xe nền (chassis) |
Model XZU342L Hãng sản xuất: HINO Xuất xứ: INDONESIA. Chất lượng mới 100% |
Kích thước DxRxC |
6.000 x 2.130 x 3.050 |
Tổng trọng tải (kg) |
8.250 |
Màu sơn của vỏ xe |
Màu đỏ (yêu cầu dùng theo tiêu chuẩn PCCC, được cấp chấp nhận) |
Thông số thuật chi tiết của xe cơ sở |
|
Xe cơ sở (chassis) |
|
Hãng sản xuất |
Hino |
Model |
XZU342L – HKMTKD3 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.380 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1.455/1.480 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
220 |
Tổng trọng tải (kg) |
8.250 |
Tự trọng của xe (kg) |
2.355 |
Cabin xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối |
|
Loại |
Cabin đơn 2 cửa với 3 chỗ ngồi Cabin kép 4 cửa với 6 chỗ ngồi |
Kết cấu |
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi bộc da có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin đơn của xe được nâng hạ bằng cơ theo nguyên bản của nhà sản xuất. Cabin kép của xe được nâng hạ bằng thủy lực. |
Thiết bị lắp đặt trong cabin |
1/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở Hino 4/ Máy lạnh (máy điều hòa nhiệt độ). |
Hệ thống khác xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối |
|
Thùng nhiên liệu (lít) |
100 |
Cửa sổ điện |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
CD, AM/FM Radio |
Có |
Hệ thống điện |
24V |
Ắc quy |
2 bình – 12V, 65Ah |
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy |
|
Thân xe chữa cháy |
|
Vật liệu |
Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) dày 3mm có gân tăng cứng nhẹ, bền, chắc chắn. |
Cấu trúc |
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
Nóc xe và sàn làm việc |
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm sần dày 3mm. chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên |
Thang ống |
Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Vật liệu inox 304 hộp 20x40 dầy 1.5mm Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi. |
Bậc lên xuống |
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.Vật liệu inox 304 |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy |
|
Số lượng |
4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác. |
Vị trí |
Lắp hai bên thân xe. |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển |
|
Vị trí |
Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
Téc chứa nước xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối |
|
Dung tích téc nước (lít) |
2.200 |
Hình dạng |
Hình khối chữ nhật |
Vật liệu |
Làm bằng thép không gỉ SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. - Thân và nóc téc dày 3mm. - Đáy téc dày 4mm. |
Nóc téc |
Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. |
Téc chứa bọt xe chữa cháy HINO XZU342L 2.5 khối |
|
Dung tích téc bọt (lít) |
300 lít Foam |
Hình dạng |
Hình khối chữ nhật |
Vật liệu |
Làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304 dày 2,5mm, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Thiết bị |
01 bộ đo mức Foam công nghệ LED cho téc Foam |
Bơm nước chữa cháy KSP 750 |
|
Bơm chính (Bơm ly tâm) |
Model: KSP 500 |
Hãng sản xuất: Darley – Mỹ |
|
Xuất xứ: Mỹ |
|
Lưu lượng: Đạt 1.893 lít/phút tại áp suất 10.3bar |
|
Cánh bơm: Bằng hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc. Cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động, giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi. |
|
Trục bơm: Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn. |
|
Thân bơm: Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công. |
|
Thiết bị Gioăng phớt: Các phớt và gioăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt, do vậy kéo dài tuổi thọ của bơm và người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt. Kết cấu luôn kín khít, giúp bơm đạt áp suất và hiệu suất cao. |
|
Truyền động: Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền với thiết kế hợp lý, giúp cho việc truyền động được êm ái, đạt hiệu suất cao. Vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng, giúp nâng cao hiệu quả tăng tốc của bơm. |
|
Bánh răng tăng tốc: Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp. Nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu do lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên bơm chính đã được tối thiểu hóa. Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm. |
|
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm: Trên bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn, có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. |
|
Bơm mồi
|
Kiểu:Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng. |
Dẫn động: Dẫn động bơm điện 24V |
|
Kết cấu: Bao gồm: Mô tơ điện truyền động đến bơm cánh gạt, làm quay bơm với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút. Thông qua van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút. |
|
Chiều sâu hút: 8m |
|
Thời gian hút được nước:20-28 ( giây) |
|
Hệ thống trộn hóa chất
|
Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm, với tỷ lệ trộn 1 % ,3%,6% Model: APH – 1.5. Hãng sản xuất FIRECO; Xuất xứ - Mỹ |
Bộ trích công suât PTO |
|
Model |
Split- shaft 3.2.90.5 Hãng sản xuất: Interpump Hydraulics S.p.A; Xuất xứ: Italy |
Lăng giá |
|
Model |
SL-23NB, xuất xứ: SHILLA – Korea |
Kiểu |
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) |
360 độ |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) |
- 45 độ, + 90 độ |
Lưu lượng phun |
1.490 lít/phút |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá điều kiện tiêu chuẩn(m) |
60m |
Cửa vào |
2 1/2’’ |
Cửa ra |
2’’ |
Vật liệu |
Hợp kim nhôm |
Áp suất Max |
13.7 bar |
- Vị trí |
Nóc xe |
Cụm chữa cháy nhanh |
- Đầu phun có thể xòe, trụm, - Áp suất 5bar, lưu lượng 150lit - Dây dẫn đường kính trong 25mm, dài 50m - Tang cuốn dây, thu dây bằng điện |
Thiết bị kèm theo xe: Thiết bị được trang bị đầy đủ theo tiêu chuẩn Việt Nam 13316 -2021 do Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ biên soạn, Bộ Công an đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. |
Hình ảnh xe chữa cháy 2,5 khối Hino
Quý khách vui lòng liên hệ 0934686803 để biết giá bán xe chữa cháy HINO tốt nhất hiện nay và được tư vấn miễn phí về xe chữa cháy
====
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Ô TÔ HIỆP HÒA
VPGD: số 25 Ngọc Khánh, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Phone: 0934 68 68 03 - 0984 280 114
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Nhận xét
Nhỏ gọn - giá hợp lý. Chất lượng tốtChuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại