Xe chở bùn 3 khối isuzu kiểu lúc lắc
Chi tiết sản phẩm
XE CHỞ BÙN 3 KHỐI ISUZU KIỂU LÚC LẮC
Tên theo đăng kiểm: Ô tô chở bùn
THÔNG SỐ XE CHỞ BÙN 3 KHỐI ISUZU KIỂU LÚC LẮC
Hàng hóa |
Xe ô tô chở bùn thùng rời 3,34 m3. Có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FRR90HE4 |
Model |
ISUZU FRR90HE4/HIEPHOA-CBTR |
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Chất lượng |
Mới 100% |
Kích thước xe chở bùn 3 khối Isuzu kiểu lúc lắc |
|
Kích thước tổng thể |
|
-Chiều dài(1) |
~ 6.180 mm |
-Chiều rộng(1) |
~ 2.470 mm |
-Chiều cao(1) |
~ 3.300 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.410 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
210 mm |
Trọng lượng xe chở bùn 3 khối Isuzu kiểu lúc lắc |
|
Tự trọng(1) |
~ 6105 kg |
Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người (195 kg) |
Tải trọng(1) (khối lượng bùn cho phép chở) |
~ 3.700 kg |
Tổng trọng lượng(1) |
~ 10.000 kg |
Xe cơ sở (sátxi) e chở bùn 3 khối Isuzu kiểu lúc lắc |
|
Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FRR90HE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Động cơ |
|
- Model |
4HK1-E4CC |
- Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
- Loại động cơ |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp |
- Dung tích xylanh |
5.193 cc |
- Đường kính x hành trình piston |
115 x 125 mm |
- Công suất lớn nhất (ISO NET) |
140 kW / 2.600 vòng/phút |
- Momen xoắn cực đại (ISO NET) |
513 N.m / 1.600-2600 vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Loại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
Thùng nhiên liệu |
140 lít |
Lốp |
8.25-16-18PR (gai ngang) |
Hệ thống điện |
|
- Máy phát điện |
24V-50A |
- Ắcquy |
12V-65AH x 2 |
Cabin |
|
- Loại cabin |
Cabin đơn kiểu lật |
- Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người |
Hệ thống chuyên dùng xe chở bùn 3 khối Isuzu kiểu lúc lắc |
|
Xuất xứ |
Do Công ty CP Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa sản xuất, lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam, mới 100% |
Thùng chứa bùn (thùng rời) |
|
- Số lượng |
01 chiếc |
- Kiểu thùng |
Dạng hình hộp, có thể tách rời xe, có thể đậy kín bằng nắp đậy gắn trên càng nâng hạ |
- Thể tích chứa bùn hiệu dụng |
~ 3,34 m3 |
- Vật liệu thành thùng |
Thép tấm SS400, dày 3 mm |
- Vật liệu sàn thùng |
Thép tấm SS400, dày 4 mm |
- Vật liệu khung xương |
Thép tấm gấp định hình SS400 và Q345, dày 3-4 mm |
Sàn công tác (sàn xe) |
|
- Kiểu sàn |
Sàn phẳng có tích hợp cơ cấu khóa cứng thùng chứa bùn trên sàn xe và trên mặt sàn có lắp càng nâng hạ |
- Khung xương |
Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-4 mm |
- Mặt sàn |
Thép tấm nhám SS400, dày 4 mm |
Cơ cấu nâng hạ thùng |
|
- Phương thức nâng hạ |
Sử dụng càng nâng hạ được vận hành bằng hệ thống thủy lực để nâng hạ thùng chứa bùn, đảm bảo thùng chứa bùn ở trang thái nằm ngang trong quá trình suốt quá trình nâng hạ và bùn không bị sóng trào ra ngoài |
- Càng nâng hạ |
Loại càng đơn kết hợp xy-lanh thủy lực 2 chiều. Trên càng nâng hạ có lắp hệ thống nắp đậy thùng dẫn động cáp và pu-ly cơ khí. Nhiệm vụ nắp sẽ đậy kín thùng chứa bùn khi thùng nằm trên sàn xe. |
- Vật liệu càng nâng |
Khung càng nâng được chế tạo từ thép tấm Q345 dày 10 mm, hàn thành hộp 100 mm x 180 mm có các tấm gia cường tăng cứng |
- Sức nâng hạ lớn nhất của càng |
~ 6 tấn |
Chân chống |
Vận hành bằng thủy lực độc lập, chân đế có khớp tự lựa đảm bảo chân chống tiếp xúc tốt với mặt đất ở các địa hình khác nhau, giúp giữ ổn định xe |
Các xy-lanh thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, do Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa lắp ráp tại Việt Nam |
- Loại xy-lanh |
Loại xylanh tác động 2 chiều |
- Áp suất làm việc liên tục |
210 kg/cm2 |
- Xy-lanh nâng hạ cần chính |
02 chiếc |
- Xy-lanh chân chống |
02 chiếc |
Bơm thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Lưu lượng |
63,9 cm3/vòng |
- Áp suất tối đa |
200 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
Van phân phối tích hợp van an toàn |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Loại van |
Loại van điều khiển 2 vị trí trong cabin và phía sau cabin |
- Lưu lượng tối đa |
90 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
320 kg/cm2 |
Van chống lún mềm 2 chiều và điều áp |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Lưu lượng tối đa |
60 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
350 kg/cm2 |
- Công dụng |
Ổn định hoạt động cho hệ thống nâng hạ chính |
Van chống lún cứng có điều khiển |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
02 chiếc |
- Lưu lượng tối đa |
80 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
300 kg/cm2 |
- Công dụng |
Khóa cứng chân chống xe , đảm bảo an toàn cho xe khi di chuyển và làm việc |
Thùng dầu thủy lực |
100 lít, có nắp |
Đồng hồ đo áp suất |
|
- Xuất xứ |
Đài Loan |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Áp suất hiển thị lớn nhất |
250 kg/cm2 |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu, khóa đồng hồ đo áp suất, tuy ô cứng mềm, jắc-co ... được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
Bộ điều khiển |
|
- Vị trí điều khiển |
Trong cabin và bên sườn xe |
- Cơ cấu điều khiển |
Cơ khí, điều khiển các xy-lanh nâng hạ thùng, khóa thùng, ra vào càng và chân chống thông qua van phân phối |
Các thiết bị khác trên xe chở bùn 3 khối Isuzu kiểu lúc lắc |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
Radio CD |
Có |
Bánh xe dự phòng |
Có |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
Có |
THỜI GIAN BẢO HÀNH XE CHỞ BÙN 3 KHỐI ISUZU KIỂU LÚC LẮC |
|
Xe cơ sở ISUZU |
36 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
HÌNH ẢNH XE CHỞ BÙN 3 KHỐI ISUZU KIỂU LÚC LẮC
====
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Ô TÔ HIỆP HÒA
VPGD: số 25 Ngọc Khánh ,Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Phone: 0934 68 68 03 - 0984 280 114
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Nhận xét
Giải pháp vận chuyển bùn, chất thải lỏng .... hoàn hảo.Chuyên Dùng Hiệp Hòa
Sản phẩm cùng loại